Sinh học 10 Bài 4: Cacbohiđrat và lipit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt lý thuyết

    1. Cacbohyđrat: (Đường)

    a. Cấu tạo chung:
    • Hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố: C, H, O.
    • Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân: glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
    [​IMG]
    b. Các loại cacbonhydrat
    • Đường đơn: (monosaccarit)
      • Gồm các loại đường có từ 3-7 nguyên tử C.
      • Đường 5C (Ribôzơ, đeôxyribôzơ), đường 6C (Glucôzơ, Fructôzơ, Galactôzơ).
    [​IMG]
    • Đường đôi: (Disaccarit)
      • Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glucôzit.
      • Mantôzơ (đường mạch nha) gồm 2 phân tử Glucôzơ, Saccarôzơ (đường mía) gồm 1 ptử Glucôzơ và 1 ptử Fructôzơ, Lactôzơ (đường sữa) gồm 1 ptử glucôzơ và 1 ptử galactôzơ.
    [​IMG]
    • Đường đa: (Polisaccarit)
      • Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glucôzit.
      • Glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ, kitin...
    [​IMG]
    c. Chức năng của Cacbohyđrat:
    • Là nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào.
    • Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể...
    [​IMG]
    2. Lipit (chất béo)

    a. Cấu tạo của lipit:

    [​IMG]
    • Lipit đơn giản: (mỡ, dầu, sáp)
    Gồm 1 phân tử glyxêrol và 3 axit béo
    • Phôtpholipit: (lipit đơn giản)
    Gồm 1 phân tử glyxêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat (alcol phức).
    • Stêrôit:
    Là Colesterol, hoocmôn giới tính estrogen, testosterol.
    • Sắc tố và vitamin:
    Carôtenôit, vitamin A, D, E, K...

    b. Chức năng

    • Cấu trúc nên hệ thống màng sinh học.
    [​IMG]
    • Nguồn năng lượng dự trữ.
    • Tham gia nhiều chức năng sinh học khác.
    Theo LTTK Education tổng hợp