Tóm tắt lý thuyết 1. Cấu tạo giun đất a. Cấu tạo ngoài Cơ thể dài, thuôn hai đầu. Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên). Chất nhầy giúp da trơn. Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. b. Cấu tạo trong: Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch. Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng → hầu → thực quản → diều, dạ dày cơ → ruột tịt → hậu môn. Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản), tuần hoàn kín. Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh. 2. Di chuyển Giun dất di chuyển bằng cách: Cơ thể phình duỗi xen kẽ, vòng tơ làm chỗ tựa kéo cơ thể về một phía. Giun đất bò trên mặt đất1. Giun chuẩn bị bò 2. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi 3. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước 4. Thu mình làm phồng đoạn đầu thun đoạn đuôi 3. Dinh dưỡng Giun đất hô hấp qua da. Thức ăn giun đất qua lỗ miệng → hầu → diều (chứa thức ăn) → dạ dày (nghiền nhỏ) → enzim biến đổi → ruột tịt → bã đưa ra ngoài. Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu. 4. Sinh sản Giun đất lưỡng tính. Ghép đôi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục. Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng. Giun đất ghép đôi và kénBài tập minh họa Ví dụ: So sánh cấu tạo trong của giun đất với giun đũa? Gợi ý trả lời: Đặc điểmGiun đũaGiun đấtHệ tiêu hoáMiệng → hầu ruột → hậu mônMiệng → hầu → thực quản → diều → dạ dày cơ → ruột → ruột tịt → hậu mônHệ tuần hoànChưa cóHệ kínHệ thần kinhDây dọcChuỗi hạch: Hạch não, mạch vòng, chuỗi hạch bụng