Sinh học lớp 11 cơ bản - Câu hỏi ôn tập sinh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    PHẦNI: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
    Câu A : Hãy chọn 1 đáp án đúng cho câu sau đây:
    Câu 1. Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì:

    A. trong màn có chứa nhiều không khí.
    B mùn là hợp chất chứa nitơ.
    C. trong màn chứa nhiều chất khoáng.
    D. cây dễ hút nước hơn.
    Câu 2. Ôxi giải phóng trong quang hợp bắt nguồn từ:
    A. H20. B.C6H1206. C.C02. D. ATP.
    Câu 3. Hô hấp nội bào được thực hiện từ:
    A. sự có mặt của nguyên tử hiđrô.
    B. sự có mặt của nguyên tử CCK.
    C. vai trò xúc tác của các enzim hô hấp.
    D. vai trò của phân tử ATP.
    Câu 4. Ý nghĩa sinh học của quá trình hố hấp:
    A. đảm bảo sự cân bằng 02 và CO2.
    B. làm sạch môi trường.
    C. chuyển hoá gluxit thành 02. C02 và năng lượng.
    D. tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào cơ thể sinh vật
    Câu 5. Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây:
    A. từ nơi có nồng độ ion cao sang nơi cây nồng độ ion đó thấp hơn.
    B. từ nơi có nồng độ ion thấp sang nơi có nồng độ ion đó cao hơn.
    C. từ nơi có nồng độ ion thâp sang nơi có nồng độ ion đó cao hơn, đòi hỏi tiêu tốn ATP.
    D. A và c đúng.
    Câu 6. Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết vì:
    A. thiếu 02, tích lũy chất độc, lông hút chết.
    B. cây thiếu nước,
    C. dư nước.
    D. A và B đúng.
    Câu 7.Hiện tưựng ứ giọt thường xảy ra ở:
    A. cây gỗ to. I
    B. cây buội và cây thân thảo.
    C. cây gỗ trung bình.
    D. cây mọng nước.
    Câu 7. Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thu được nhiều ánh sáng:
    A. có diện tích bề mặt lá lớn.
    B. Phiến lá mỏng.
    C. các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.
    D. A và B đúng.
    Câu B: (1 điểm)
    Cho các cụm từ sau: năng lượng ánh sáng, ôxi hoá, phân giải, tổng hợp,...
    Hãy điền vào chỗ trống (...) các câu dưới đây cho phù hợp:
    Quang hợp là quá trình thực vật và một số vi sinh vật hấp thụ năng lượng......... (1)............mặt trời bằng hệ thống sắc tố của mình để
    .......... (2) Chất hữu cơ từ chất vô cơ.
    Hô hâp là quá trình.................. (3).._....... các hợp chất hữu cơ để giải
    Phóng……..(4)....... cho mọi quá trình sống của cơ thể.
    PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7điểm)
    Câu 3: (2 điểm)
    Phân biệt hai con đường dẫn truyền nước, muối khoáng và các chất hữu cơ trong cây.
    Câu 4: (3 điểm)
    Nêu vai trò của quá trình quang hợp. Trình bày khái niệm về hai pha của quang hợp.
    Câu 5: (2 điểm)
    Sự thay đổi nồng độ 02 và CƠ2 trong môi trưởng sẽ ảnh hưởng hô hấp ở thực vật như thế nào?
    ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
    PHẦN I TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
    Câu A (2 điểm): mỗi ý đúng (0,25 điểm)

    1. B 2.A 3.C 4. C 5.D 6.D 7. B 8. D
    Câu B ( 1 điểm): mỗi ý đúng (0,25 điểm)
    1 ánh sáng. 2. tổng hợp. 3. ôxi hoá. 4. năng lượng.
    PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7điểm)
    Câu 3 (2 điểm)

    Phân biệt hai con đường dẫn truyền nước, muối khoáng và chất hữu cơ trong cây:
    - Nước, muối khoáng vận chuyển từ rễ lên lá theo mạch gỗ (0, 5 điểm)
    - Chất hữu cơ từ lá xuống rễ theo mạch rây (0,5 điểm).
    - Tuy nhiên hai con đường này không hoàn toàn độc lập với nhau. Chẳng hạn, nước có thể từ mạch gỗ sang mạch rây và từ mạch rây về mạch gỗ tùy theo thế nước trong mạch rây (1 điểm).
    Câu 4 (3 điểm)
    Nêu vai trò của quá trình quang hợp (1 điểm):
    - Tạo chất hữu cơ.
    - Tích lũy năng lượng.
    - Quang hợp giữ sạch bầu khí quyển.
    b Bản chất hai pha của quang hợp (2 điểm):
    -
    Pha sáng (1 điểm):
    + Quang hợp gồm quá trình ôxi hoá nước nhờ năng lượng ánh sáng.
    + Phụ thuộc vào cường độ ánh sáng.
    + Pha sáng: Bình thành ATP, NADPH và giải phóng O2.
    - Pha tối (1 điểm):
    + Quá trình khử C02 nhờ ATP và NADPH do pha sáng cung cấp.
    + Phản ứng không cần ánh sáng (phản ứng tối).
    + Bình thành các hợp chất hữu cơ đường glucô
    Câu 5 (2 điểm)
    Nồng độ 02 (1 điểm): mỗi ý đúng (0.5 điểm):
    - Oxi tham gia trực tiếp vào quá trình ôxi hoá các chất hữu cơ.
    - Là chất nhận điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử để sau đó bình thành nước trong hô hấp hiếu khí.
    - Nồng độ oxi giảm xuống 10% hô hấp bị ảnh hưởng.
    - Nồng độ oxi giảm xuống 5°7c thì cây chuyển sang phân giải kị khí - là dạng hô hâp không có hiệu quả năng lượng.
    Nồng độ C02 (1 điểm):
    — CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hâp hiếu khí cũng như của lên men êtilic. Nồng độ C02cao hơn 40% sẽ ức chế hô hấp.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
    Câu I. Hãy chọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu sau:
    Câu 1. Nhờ tính cảm ứng nên thực vật có khả năng:

    A. Dự đoán sự thay đổi môi trưởng xung quanh.
    B. phản ứng trước sự thay đổi của môi trường.
    C. nhận biết và cảm ứng kịp thời các thay đổi của môi trưởng.
    D. chống lại sự thay đổi của môi trường
    Câu 2. Mức độ cảm ứng ở động vật có xương sống là hình thức:
    A. phản ứng toàn thân.
    B. phản xạ.
    C. phản ứng của thị giác.
    D. phản ứng của thính giác.
    Câu 3. Hưng phấn dẫn truyền trong cung phản xạ theo chiều:
    A. từ cơ quan thụ cảm tới cơ quan thần kinh và đến cơ quan đáp ứng.
    B. từ cơ quan đáp ứng đến cơ quan thần kinh.
    C. từ điểm kích thích về 2 phía.
    D. từ cơ quan thần kinh đến cơ quan đáp ứng.
    Câu 4. Vai trò của hoocmôn (GH) đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật là:
    A. tăng tốc độ chuyển hoá cơ bản, tăng cường sự sinh trưởng.
    B. trưởng thành sinh dục của con đực và con cái.
    C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan.
    D. hình thành các tính trạng sinh dục thứ sinh.
    Câu 5. Trong chăn nuôi để quyết định thời điểm xuất chuồng, người ta căn cứ vào:
    A. trọng lượng thực tế của vật nuôi.
    B. tuổi của vật nuôi.
    C. khả năng thành thục sinh dục của vật nuôi.
    D. mức lớn tối đa của vật nuôi.
    Câu 6. Vật nuôi ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?
    A. Sơ sinh. B. Phôi thai,
    C. Gần trưởng thành. D. Trưởng thành.
    Câu 7. Các yếu tố cần thiết cho sự nẩy mầm của hạt
    A. nước, ôxi, nhiệt độ. B. nước, ánh sáng, nhiệt độ.
    C. ánh sáng, C02, nhiệt độ. D. ánh sáng, C02, nước.
    Câu 8. Ở động vật có xương sống, hệ thần kinh thuộc dạng:
    A. thần kinh lưới. B. thần kinh chuỗi,
    C. thần kinh hạch. D. thần kinh ống.
    Câu 9. Auxin có tác dụng:
    A. kích thích lá và rụng quả.
    B. kích thích phát triển nụ bên.
    C. kích thích phái triển chiều dài.
    D. kích thích kéo dài tế bào và phát triển rễ.
    Câu 10. Nhóm chất kích thích sinh trưởng ở thực vật:
    A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, xitôkinin, êtilen.
    C. Axit abxixic, êtilen. D. Axit abxixic, gibêrelin.
    Câu 11. Cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện chiếu sáng:
    A. 10 giờ. B. 13 giờ. c. 14 giờ. D. 15 giờ.
    Câu 12. Người bị bệnh lùn là do ở giai đoạn trẻ em:
    A. thiếu HCG. B. thiếu GH. C. thừa HCG. D. thừa GH.
    Câu II: (1 điểm)
    Cho các từ và cụm từ sau: phát triển, số lượng, cơ quan, mô, hạt, hoa, tế bào, sinh trưởng. Hãy điền vào chỗ trống (...) các câu dưới cho phù hợp:
    Ở thực vật........ (1).............. là quá trình tăng số lượng, khối lượng và kích
    thước tế bào làm cây lớn lên, tạo cơ quan sinh dưỡng rễ, thân, lá.
    ......... (2)........... là quá trình biến đổi chất lượng các thành phần tế bào tạo
    cơ quan sinh sản cho cây ra ........(3).... kết quả tạo............... (4).........
    PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6điểm)
    Câu 3: (2 điểm)
    Vận động hưởng động ở thực vật là gì? cây các loại vận động hướng động nào? Auxin có vai trò gì trong hướng động của cây?
    Câu 4: (2 điểm).
    Tập tính bẩm sinh của động vật là gì? Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh.
    Câu 5: (2 điểm).
    Thế nào là sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ở động vật? Cho
    ví dụ.
    Thế nào là sự sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? Cho ví dụ.
    ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
    PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
    Câu 1 (3 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm:
    1.C 2.B 3.A 4.C 5.D 6. A 7. A 8. D 9. D 10. A 11. A 12. B
    Câu 2: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm:
    1. Sinh trưởng. 2. Phát triển. 3. Hoa. 4. Hạt.
    PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
    Câu 3. (2 điểm)

    - Khái niệm vận động hướng động ở thực vật (1 điểm).
    - Các loại vận động hướng động: Hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. (0,5 điểm).
    - Vai trò Auxin (0,5 điểm).
    Câu 4: (2 điểm)
    Tập tính động vật (0,75 điểm) Ví dụ: (0,25 điểm).
    Phân biệt tập tính thứ sinh và tập tính bẩm sinh:
    - Tập tính bẩm sinh: Sinh ra đã có bản năng, được di truyền - ví dụ (0,5 điểm).
    - Tập tính thứ sinh: Học được qua đời sống hoặc do trải qua kinh nghiệm. Ví dụ (0,5 điểm).
    Câu 5: (2 điểm)
    Khái niệm sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ở động vật (0,75 điểm). Ví dụ (0,25 điểm).
    Khái niệm sự sinh trưởng và phái triển qua biến thái hoàn toàn (0,75 điểm). Ví dụ (0.25 điểm).
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II
    Hãy chọn 1 đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
    Câu 1. ở động vật đơn bào thức ăn được:

    A. tiêu hoá ngoại bào.
    B. tiêu hoá nội bào.
    C. biến đổi cơ học và hoá học trong ống tiêu hoá.
    D. tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
    Câu 2. Ruột non của động vật ăn thực vật có đặc điểm:
    A. Rất dài.
    B. Chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thụ trong ruột non giống như ở người.
    C. ngắn hơn.
    D. A và B đúng.
    Câu 3. Ruột non của động vật ăn thịt có đặc điểm:
    A. rất dài.
    B. ngắn.
    C. Chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hâp thụ trong ruột non giống như ở người.
    D. B và c đúng.
    Câu 4. Manh tràng của động vật ăn thịt có đặc điểm:
    A. manh tràng rất phát triển, có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng trong tế bào thực vật.
    B. manh tràng không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn.
    C. các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua thành manh tràng.
    D. A và B đúng. «
    Câu 5. Manh tràng của động vật ăn thực vật có đặc điểm:
    A. manh tràng không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn.
    B. manh tràng rât phát triển, có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng trong tế bào thực vật.
    C. các chẫt dinh dưỡng đơn giản được hâp thụ qua thành manh tràng.
    D. B và C đúng.
    Câu 6. Động vậi đơn bào, ruột khoang, giun tròn, giun dẹp trao đổi khí qua:
    A. mang. B. bề mặt cơ thể.
    C. hộ thống ống khí. D. phổi.
    Câu 7. Đóng vật hô hấp hiệu quả nhất trên cạn là:
    A. động vật có vú. B. Ếch nhái
    C. chim. D. Bò sát
    Câu 8. Châu châu trao đổi khí qua:
    A. bề mặt cơ thể. B. phổi,
    C. hệ thống ống khí. D. mang.
    Câu 9. Hệ tuần hoản hở có đặc điểm:
    A. máu lưu thông với tốc độ chậm.
    B. máu lưu thông với tốc độ nhanh, điều hoà và phân phối máu nhanh:
    C. có 1 đoạn máu đi ra khỏi mạch và trộn với nước mô.
    D. A và C đúng.
    Câu 10. ở động vật đơn bào và động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp trao đổi chất qua
    A. hệ tuần hoàn đơn. B. bề mặt cơ thể.
    C. vòng tuần hoàn lớn. D. vòng tuần hoàn nhở.
    Câu 11. Tim của chim và thú có:
    A. 4 ngăn, gồm 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất.
    B. 3 ngăn, gồm 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
    C. 2 ngăn, gồm 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
    D. 3 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt.
    Câu 12. Động vật có hệ tuần hoàn kép như:
    A. cá.
    B. lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu)
    C. chim, thú.
    D. B và c đúng.
    Câu 13. Động vật có hệ tuần hoàn đơn là:
    A. lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu),
    B.cá.
    C. chim. thú.
    D. A và c đúng
    Câu 14. Hệ tuần hoàn hở có ở:
    A. động vật có xương sống.
    B. động vật thân mềm.
    C. côn trùng, cua, tôm, ốc sên, trai, sò, ngao.
    D. giun tròn, chân đầu, da gai.
    Câu 15. Hệ tuần hoàn kín có ở:
    A. động vật có xương sống, động vật thân mềm.
    B. giun tròn, chân đầu, da gai.
    C. một số động vật chân khớp (côn trùng, tôm, cua), một số động vật thân mềm (ốc sên, trai, sò, ngao).
    D. A và B đúng.
    Câu 16. Động vật biến nhiệt gồm:
    A. động vật không xương sống, cá, lưỡng cư, bò sát.
    B. Chim, thú.
    C. động vật không xương sống.
    D. cá, lưỡng cư, bò sát.
    Câu 17. Động vật hằng nhiệt gồm:
    A. động vật không xương sống. B. chim, thú.
    C. động vật có xương sống. D. cá, lưỡng cư, bò sát.
    Câu 18. Cơ chế cân bằng duy trì nội môi theo sơ đồ:
    [​IMG]
    Câu 19. Ứng động là:
    A. phản ứng sinh trưởng đặc trưng của các cơ quan có cấu tạo hình dẹp (hình lưng bụng).
    B. nguyên nhân là sự biến đổi của tác nhân ngoại cảnh và tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào mặt trên và mặt dưới của cơ quan.
    C. phản ứng sinh trưởng của cơ quan đó đối với sự kích thích từ 1 hướng của các tác nhân ngoại cảnh.
    D. A và B đúng.
    Câu 20. ứng động sinh trưởng như:
    A. ứng động nở hoa, lá, nhiệt ứng động.
    B. ứng động tiếp xúc.
    C. hoá ứng động.
    D. ứng động sức trương.
    Câu 21. ứng động không sinh trưởng xuất hiện:
    A. do tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại mặt trên và mặt dưới của cơ quan có cấu tạo bình dẹp như phiến lá, cánh hoa… gây nên.
    B. do biến đổi sức trương nước trong các tế bào và trong cấu trúc chuyển hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hoá học.
    C. không phải do sinh trưởng.
    D. B và C đúng.
    Câu 22. Vận động cụp lá ở cây trinh nữ là kiểu:
    A. hướng động. B. ứng động tiếp xúc.
    C. ứng động sức trương nhanh. D. ứng động sức trương chậm.
    Câu 23. Rễ cây hướng tới nguồn phân bón là kiểu:
    A. hoá ứng động. B. hướng hoá.
    C. hướng đất. D. ứng động tiếp xúc.
    Câu 24. Hệ thần kinh dạng lưới có ở:
    A. thuỷ tức. B. giun dẹp. c. đỉa. D. cào cào.
    Câu 25. Hệ thần kinh chuỗi hạch có ở:
    A. san hô. B. người. c. cánh cam. D. thú.
    Câu 26. Hệ Thần kinh ống có ở:
    A. thân mềm, giáp xác, sâu bọ.
    B. động vật có xương sống: cá, nhái, thằn lằn.
    C. động vật đơn bào.
    D. sứa, hải quỳ...
    Câu 27. Cơ chế bình thành điện thế hoạt động là sự biến đổi rất nhanh điện thế ở
    màng tế bào từ:

    A. phân cực, đảo cực, mất phân cực, tái phân cực.
    B. phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
    C. mất phân cực, phân cực, đảo cực, tái phân cực.
    D. đảo cực, phân cực, mất phân cực, tái phân cực.
    Câu 28. Điện thế hoạt động là:
    A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, bên ngoài màng nơrôn tích điện dương, bên trong tích điện âm.
    B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên ngoài màng nơrôn tích điện dương, bên trong tích điện âm.
    C. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên ngoài màng nơrơn tích điện âm, bên trong màng tế bào tích điện âm.
    D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, bên ngoài màng tích điện âm, bên trong tích điện dương.
    Câu 29. Điện thế nghỉ là:
    A. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, bên ngoài màng nơrôn tích điện dương, bên trong tích điện âm.
    B. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào bị kích thích, hên ngoài màng nơrôn tích điện dương, bên trong tích diện âm.
    C. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên ngoài màng nơrôn tích điện âm, bên trong tích điện dương.
    D. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, bên ngoài màng nơtrôn tích điện âm, bên trong tích điện dương.
    Câu 30. Điện thế nghỉ cùa tế bào thần kinh khổng lồ ở mực ống khi tế bào chết:
    A. -70mV. B. -62mV. c. -0mV. D. -50mV.
    Câu 31. Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh không có màng miêlin có đặc điểm:
    A. điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc, tốc độ lan truyền chậm.
    B điện thê hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên. tốc độ lan truvền chậm.
    C. điện thê hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên, tốc độ lan truyền nhanh.
    D. điện thế hoạt động lan truyền liên lục từ vàng này sang vàng khác kề bên, tốc độ lan truyền nhanh.
    Câu 32. Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh không có màng miêlin có đặc điểm:
    A.điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc, tốc độ lan truyền chậm.
    B.điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên, tốc độ lan truyền chậm.
    C. điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên, tốc độ lan truyền nhanh.
    D. điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên, tốc độ lan truyền nhanh.
    Câu 33. Hành vi biếu cá của chim nhạn đực cho chim nhạn cái trong mùa sinh sản là:
    A.tập tính sinh sản. B. tập tính xã hội.
    C. tập tính kiếm ăn. D. tập tính di cư.
    Câu 34. Tập tính mổ thức ăn ở gà là:
    A. tập tính bẩm sinh.
    B. tâp tính học được.
    C. tập tính có cả nguồn gốc bẩm sinh và học tập.
    D. tập tính kiếm ăn.
    Câu 35. Ta đặt tên chó và gọi tên đó khi cần gọi chó chạy đến là ta ứng dụng hình thức:
    A. học tập điều kiện hoá hành động.
    B. học tập điều kiện hoá đáp ứng.
    C. học tập quen nhờn.
    D. học ngầm.
    Câu 36. Một chú khỉ đang dùng 1 cành cây nhỏ đã tuốt lá, luồn vào tổ mối để bắt mối ăn là bình thức:
    A. học khôn. B. học ngầm.
    C. điều kiện hoá đáp ứng. D. điều kiện hoá hành động.
    Câu 37 Sinh trưởng sơ cấp:
    A. làm cho thân và rể cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh bên.
    B. làm cho Thân và rễ cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
    C. làm cho thân to, lớn lên về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
    D. làm cho thân to lớn lên về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh bên.
    Câu 38. Sinh trưởng sơ cấp ở cây:
    A. xoài, me. B. bạch đàn.
    C. dừa, cau. D. mít, phượng.
    Câu 39. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp có ở cây:
    A. xoài, me, bạch đàn. B. dừa. cau.
    C. mít, phượng. D. A và c đúng.
    Câu 40. Sinh trưởng thứ cấp:
    A. làm cho thân và rễ cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh bên.
    B. làm cho thân to, lớn lên và chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh bên.
    C. làm cho thân và rễ cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
    D. làm cho thân to, lớn lên về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
    Câu 41. Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm:
    A. auxin (AIA), gibêrelin (GA). .
    B. xitôkinin.
    C. êtilen. axit abxixic (AAB).
    D. A và B đúng.
    Câu 42. Hoocmôn ức chế sinh trưởng gồm:
    A. êtilen, axit abxixic (AAB). B. auxin (AIA), gibcrelin (GA),
    C. xitôkinin. D. B và c đúng.
    Câu 43. Tác động sinh lí của auxin (AIA)Ở mức tế bào:
    A. tăng số lần nguyên phân và tăng sinh trưởng kéo dài của mỗi tế bào.
    B. kích thích sự phân chia tế bào, làm chậm quá trình già của tế bào.
    C. kích thích quá trình phân bào nguyên nhiễm và sinh trưởng kéo dài tế bào.
    D. làm tăng sinh trưởng bề ngang thân cây, ức chế sinh trưởng chiều dài.
    Câu 44. Tác động sinh lí của auxin (AIA) ở mức cơ thể là:
    A. tham gia nhiều quá trình hoạt động sống của cây như ứng động, hướng động kích thích nẩy mầm của hạt, chồi, kích thích ra rễ phụ, thể hiện tính ưu thế đỉnh.
    B. kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt, tăng tốc độ phân giải tinh bột.
    C. được đùng trong nuôi cây tế bào và mô thực vật.
    D. dùng để thúc quả mau chín tạo quà trái vụ.
    Câu 45. Tác động của axit abxixic (AAB) là:
    A. kích thích sự rụng lá, sự ngủ của hạt, chồi cây.
    B. ức chế sinh trưởng chiều dài, tăng sinh trưởng chiều ngang của thân cây,khởi sự tạo rễ lông hút ở cây mầm rau diếp xoắn, cảm ứng ra hoa ở câydứa và gây ứng động ở lá cà chua, thúc quả chóng chín, tạo quả trái vụ.
    C. kích thích sự phân chia tế bào, làm chậm quá trình già của tế bào.
    D. A và đúng.
    Câu 46. Thúc quả xanh chóng chín và cảm ứng ra hoa ở cây dứa, tạo dứa trái vụ là tác động của:
    A. gibêrelin. B. xitôkinin. C. Êtilen. D. axit abxixic.
    Câu 47. Xuân hoá là:
    A. sự ra hoa ở thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm.
    B. mối phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.
    C. sự ra hoa phụ thuộc vào tuổi cây.
    D. sự ra hoa phụ thuộc vào chu kì quang.
    Câu 48. Hoocmôn ra hoa là:
    A. auxin AIA . B. xitôkinin.
    C. axit abxixic. D. florigen.
    Câu 49. Tác động nào không phải của xitôkinin:
    A. kích thích sự phân chia tế bào.
    B. kích thích nẩy mầm của hạt, củ, chồi.
    C. được dùng trong nuôi cây tế bào và mô thực vật.
    D. làm chậm quá trình già của tế bào.
    Câu 50. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn có ở:
    A. châu chấu, gián,... B. bướm, ruồi, ong, rắn,...
    C. người, chó, mèo,... D. gà, ngỗng, chim sáo,...
    Câu 51. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở:
    A. cóc, cào cào, bọ ngựa,... B. cá lóc, vượn,...
    C. muỗi, ếch, nhái,... D. bồ câu, chim sẻ,...
    Câu 52. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái:
    A. châu châu, gián,... B. ruồi, bướm, ong..
    C. đười ươi, khỉ, chuột, rắn,... D. ếch, nhái, cóc,...
    Câu 53. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:
    A. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể.
    B. kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
    C. tăng phát triển xương, kích thích phân hoá tế bào để bình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
    D. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin, kích thích phái triển xương.
    Câu 54. Tirôxin có vai trò:
    A. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể.
    B. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin, kích thích phát triển xương.
    C. kích thích sinh trưởng và phái triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
    D. tăng phát triển xương, kích thích phân hoá tế bào để bình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
    Câu 55. Hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống là:
    A. hoocmôn sinh trưởng của tuyến yên, tirôxin của tuyến giáp.
    B. hoocmôn não.
    C. testostêrôn và ơstrôgen.
    D. A và C đúng.
    Câu 56. ở cơ thể trẻ em gái vào thời kì dậy thì hoocmôn được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí là:
    A. tirôxin. B. hoocmôn sinh trưởng,
    C. ơstrôgen. D. testostêrôn.
    Câu 57. Hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống là:
    A. ecđisơn, hoocmôn não. B. juvenin.
    C. ơstrôgen. D. A và B đúng.
    Câu 57. ở cơ thể trẻ em giai vào thời kì dậy thì thì hoocmôn được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí là:
    A. ơstrôgen. B. ơstrôgen. c. tirôxin. D. ecđisơn.
    Câu 60. Động vật chậm lớn, gầy yếu, dễ mắc bệnh do thức ăn của chúng bị thiếu:
    A. prôtêin. B. lizin c. côban. D. vitamin D.
    Câu 61. tác động sinh lí của testostrêrôn là:
    A. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tăng tổng hợp kích thích phát triển xương.
    B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể
    C. Tăng phát triển xương, kích thích phân hoá tế bào để bình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp, làm tăng tổng hợp prôtêin.
    D. tăng phát triển xương, kích thích phân hoá tế bào để bình thành các đặc điểmsinh dục phụ thứ cấp
    Câu 62. Ngựời bé nhỏ là do:
    A. tuyến giáp tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ cm.
    B. luyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.
    C. buồng trứng tiết ra hoocmôn ơstrôgen ở giai đoạn trẻ em.
    D. tuyến yên tiết ra quá ít hoocrnôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.
    Câu 63. Người và động vật bị thiếu tirôxin sẽ dẫn đến:
    A. giảm quá trình chuyển hoá và giảm sinh nhiệt ở tế bào nên người và động vật chịu lạnh kém.
    B. người khổng lồ.
    C. làm giảm quá trình phân chia và lớn lên của tế bào nên trẻ em và động vật non chậm lớn hoặc ngừng lớn. não ít nếp nhăn, số lượng tế bào não giảm, trí tuệ thấp.
    D. A và c đúng.
    Câu 64. Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản:
    A. có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái. có tái tổ hợp di truyền.
    B. có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
    C. không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
    D. không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, có tái tổ hợp di truyền.
    Câu 65. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản:
    A. có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, có tái tổ hợp di truyền.
    B. có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái. không có tái tổ hợp di truyền.
    C. không có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
    D. không có quá trình giảm phân tạo giao tử, không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
    Câu 66. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp là:
    A. ghép chồi (mắt), ghép cành, chiết cành.
    B. sinh sản bằng bào tử.
    C. giâm cành, nuôi cấy tế bào và mô thực vật.
    D. A và C đúng.
    Câu 67. Cây tranh sinh sản bằng bình thức:
    A. sinh sản giản đơn.
    B. sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ.
    C. sinh sản bào tử.
    D. sinh sản hữu tính.
    Câu 68. Sinh sản vô tính giúp cây duy trì nòi giống, sống qua được mùa bất lợi ở dạng:
    A. thân rễ. B. Thân củ, căn hành
    C. bào tử. D. A và B đúng
    Câu 69. Sự tự thụ phấn xảy ra khi:
    A. hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụỵ của chính hoa đó.
    B. hạt phấn từ nhị của 1 hoa này rơi lên núm nhụy của 1 hoa khác trên cùng 1 cây.
    C. hạt phấn từ nhị của 1 hoa này rơi lên núm nhụỵ của 1 hoa khác trên những cây khác nhau cùng loài.
    D. B và C đúng.
    Câu 70. Thụ phấn chéo là:
    A. hạt phấn từ nhị của hoa nẩy mầm trên núm nhị của chính hoa đó.
    B. hạt phấn của 1 hoa này nẩy mầm trên núm nhị của 1 hoa khác cùng cây.
    C. hạt phấn của 1 hoa này nẩy mầm trên núm nhị của 1 hoa khác cây cùng loài.
    D. A và B đúng.
    Câu 71. Thụ tinh kép là:
    A. Là hiện tượng cùng lúc xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng: một với tế bào trứng tạo hợp tử 2n, một với nhân (2n) bình thành tam bội (3n) khởi đầu của nội nhũ.
    B. chi có ở thực vật hạt kín.
    C .sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân tế bào trứng hình thành hợp tử 2n) khởi đầu cho phôi của cá thể mới.
    D. A và B đúng.
    Câu 72. ở cây mướp có:
    A. thụ tinh kép. B. thụ tinh chéo.
    C. tự thụ phấn. D. A và C đúng.
    Câu 73. Ong, kiến có hình thức sinh sản vô tính xen kẽ với sinh sản hữu tính là:
    A. phân đôi. B. nẩy chồi. c. trinh sinh. D. phân mảnh.
    Câu 74. ở gà, vịt có:
    A. thụ tinh chéo, thụ tinh ngoài. B. tự thụ tinh, thụ tinh trong.
    C. thụ tinh chéo, thụ tinh trong. D. tự thụ tinh, thụ tinh ngoài.
    Câu 75. Giun đất, ốc sên là động vật:
    A. lưỡng tính, thụ tinh chéo. B. đơn tính, thụ tinh chéo,
    C. lưỡng tính, tự thụ tinh. D. đơn tính, tự thụ tinh.
    Câu 76. Ưu điểm của sinh sản hữu tính:
    A. tạo các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền giúp động vật thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi.
    B. tạo số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn, không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
    C. tạo các cá thể mới giống cá thể mẹ về mặt di truyền
    D. A và B đúng.
    Câu 77. Cơ chế điều hoà sản sinh tinh trùng có sự tham gia của các hoocmôn:
    A. FSH, testostêrôn. B. LH(ICSH).
    C. prôgestêrôn, ơstrôgen. D. A và B đúng.
    Câu 78. Cơ chế điều hoà sản sinh trứng có sự tham gia của các hoocmôn:
    A. GnRH, testostêrôn. B. FSH, LH.
    C. prôgestêrôn, ơstrôgen. D. B và c đúng.
    Câu 79. Uống thuốc tránh thai làm cho nồng độ hoocmôn trong máu tăng cao đó là các hoocmôn:
    A.FSH, LH. B. ơstrôgen.
    C. prôgestêrôn. D. B và c đúng.
    Câu 80. Kích thích lên niêm mạc tử cung gây phản ứng chống lại sự làm tổ của hơp tử ở tử cung, hợp tử không làm tổ được sẽ rơi ra ngoài cơ thể. Đó là tác dụng của hiện pháp tránh thai:
    A. tính vòng kinh. B. dụng cụ tử cung,
    C. thuốc viên tránh thai. D. triệt sản.
    Câu 81. Biện pháp nào không được xem là biện pháp tránh thai;
    A. tính vòng kinh. B. bao cao su tránh thai,
    c. nạo hút thai. D. Dụng cụ tử cung.
    Câu 82. Biện pháp tránh thai mà người dưới 19 tuổi không nên sử dụng là:
    A. uống thuốc viên tránh thai. B. dụng cụ tử cung.
    C. triệt sản. D. A và C đúng

    ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM ÔN TẬP HOC KÌ II

    1. A11. A21. D31. B41. D51. C61. C71. D81. C
    2. D12. D22. C32. D42. A52. B62. B72. D82. D
    3. D13. B23. B33. A43. C53. c63. D73. C
    4. C14. C24. A34. C44. A54. D64. C74. C
    5. A15. D25. C35. B45. A55. A65. A75. A
    6. B16. A26. B36. A46. C56. D66. D76. B
    7. C17. B27. B37. B47. B57. C67. B77. D
    8. C18. B28. C38. C48. D58. D68. D78. D
    9. D19. D29. A39. D49. B59. B69. D79. D
    10. B20. A30. C40. B50. A60. A70. c80. B
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ I
    Câu 1. Khi môi trường quá axit (chua) rễ cây trên cạn thích nghi bằng cách

    A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu, phân nhánh chiếm chiều rộng.
    B. lông hút biến mất.
    C. sinh trưởng liên tục bình thành nên số lượng khổng lồ các lông hút làm tăng bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.
    D. hướng đến nguồn nước trong đất.
    Câu 2. Nước từ đât vào tế bào lông hút theo cơ chế
    A. thẩm thấu.
    B. khuếch tán.
    C. ngược chiều gradien nồng độ. đòi hỏi tiêu tốn ATP.
    D. B và c đúng
    Câu 3. Dòng nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rể theo con đường
    A. thành tê bào - gian bào.
    B. qua phần không sống của tế bào.
    C. chất nguyên sinh - không bào.
    D. A và c đúng.
    Câu 4. Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết vì nguyên nhân chính là :
    A. áp suất thẩm thấu thay đổi.
    B. Độ PH thay đổi
    C. thiếu oxi.
    D. Thiếu CO2.
    Câu 5. Hiện tượng ứ giọt thường xảy ra ở :
    A. cây dừa B. lúa, cỏ C. Nhãn D. Bưởi
    Câu 6 Động lực của dòng mạch gỗ là :
    A. áp suất rễ.
    B. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
    C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau, giữa phân tử nước với mạch gỗ.
    D. sự phôi hợp của 3 lực trên.
    Câu 7. Cây đạt quán quân về chiều cao trong giới thực vật là :
    A.cây đa. B. cây dừa C. cây bạch đàn. D. cây thông.
    Câu 8. Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là :
    A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các cơ quan cho (lá) và các cơ quan nhận (rễ, hạt, quả, củ ...).
    B. trọng lực.
    C. áp suất rễ.
    D. lực hút do thoát hơi ở lá.
    Câu 9.Dưới bóng cây ta thấy mát và dễ chịu hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng trong những ngày hè nắng nóng oi bức vì:
    A. tán lá thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh lá.
    B. cây xanh quang hợp nhả 02, hấp thụ CO2.
    C. cây hấp thu nhiệt làm nhiệt độ xung quanh nó giảm.
    D. A và B đúng.
    Câu 10. Sự thoát hơi nước của cây chủ yếu qua :
    A. cutin. B. khí khổng.
    C. bề mặt tế bào biểu bì của lá. D. bề mặt tế bào biểu bì của rễ.
    Câu 11. Lá cây không bị đốt nóng ngoài nắng nhờ :
    A. quá trình trao đổi nước. B. quá trình hấp thụ nước,
    C. quá trình thoát hơi nước. D. A và B đúng.
    Câu 12. Các loài cây sống ở sa mạc hơi nước thoát qua :
    A. khí khổng. B. bề mặt tế bào trên của lá.
    C. cutin. D. bề mặt tế bào biểu bì dưới của lá.
    Câu 13.Sự thoát hơi nước có vai trò :
    A. tạo áp suất rễ.
    B. tạo lực hút dòng nước và muối khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây trên mặt đất.
    C. giúp cho khí C02 khuếch tán vào bên trong lá cần cho quang hợp và hạ nhiệt độ của lá.
    D. B và c đúng.
    Câu 14. Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào :
    A. ánh sáng. B. nhiệt độ.
    C. hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. D. các ion khoáng.
    Câu 15. Cây có lá già hoá vàng, còi cọc chậm lớn do thiếu nguyên tố khoáng :
    A. Phôtpho. B. Kali. c. Nitơ. D. Lưu huỳnh.
    Câu 16. Cây có đỉnh sinh trưởng chết, lá non có màu vàng và quăn queo do thiếu nguyên lố khoáng:
    A.Canxi. B. Sắt. C.Magiê. D. Kẽm.
    Câu 17.Thiếu kali cây có :
    A. lá có màu lục sẫm với các gân màu huyết dụ và cây còi cọc.
    B. các lá già bị khô mép.
    C. các lá non hoá vàng đến trắng với các gân màu vàng.
    D. các lá già hoá vàng, cây còi cọc chết sớm.
    Câu 18.Thiếu sắt cây có:
    A. đỉnh sinh trưởng chết, lá non có màu vàng và quăn queo.
    B. lá có màu vàng, da cam, đở, tím, ở các lá già, lá non màu nhạt với các vết chết hoại
    C. lá non có màu trắng, vàng, gân màu lục.
    D. lá non nhỏ bé bất thường, lá già có nhiều đốm chết hoại.
    Câu 19. Nguyên tố khoáng đại lượng có vai trò là thành phần prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật là:
    A. Phôtpho. B. Kali. c. Nitơ. D Can xi.
    Câu 20. Nguyên tố khoáng đại lượng có vai trò là thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim là:
    A. Magiê. B. Lưu huỳnh. C. Kali. D. Canxi.
    Câu 21. Kali có vai trò trong cơ thể thực vật là:
    A. hoạt hoá enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng,...
    B. thành Phần prôlêin, axit nuclêic,...
    C. trong axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim,...
    D. thành phần của khung, vách tế bào và màng tế bào, hoại hoá enzim,...
    Câu 22. Phôtpho có vai trò trong cơ thể thực vật là:
    A. thành phần prôtêin, axit nuclêic,...
    B. có trong axit nucleic, ATP, phôtpholipit, côenzim
    C. Thành Phần của prôtêin coenzim.
    D. hoạt hoá cnzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.
    Câu 23. Nguyên tố vi lượng Fe có vai trò trong cơ thể thực vật là:
    A. xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
    B. cần cho sự trao đổi Nitơ.
    C. phân li nước trong quang hợp, cân bằng ion.
    D. liên quan chủ yếu đến hoại động mô phân sinh.
    Câu 24. Bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ:
    A. càng có lợi cho cây.
    B. gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm nông phẩm.
    C. gây ô nhiễm môi trưởng đất và nước, giết chết vi sinh vật có lợi.
    D. B và C đúng.
    Câu 25. Nitơ được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng:
    A. NH4. B. NO3. c. NH3. D. A và B đúng.
    Câu 26. Chất tích luỹ gây độc cho tế bào là:
    A. NO3. B. NH4. C. NH3. D. A và B đúng.
    Câu 27. Hình thành amit là con đường:
    A. chuyển hoá NO3 thành NH3
    B. liên kết phân tử NH3 vào 1 axit amin đicacbôxilic.
    C. khử Nitrat thành ammoniac.
    D. chuyển vị axit amin.
    Câu 28. Con đường đồng hoá NH3 trong mô thực vật gồm:
    A. amin hoá trực tiếp NH3 B. chuyển vị amin*.
    C. hình thành amit. D. cả 3 con đường trên.
    Câu 29. Nguồn Nitơ cung cấp chủ yếu cho cây hấp thụ trực tiếp là:
    A. nitơ phân tử trong khí quyển.
    B. nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển.
    C. nitơ vô cơ trong các muôi khoáng.
    D. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
    Câu 30. Lá có cấu tạo ngoài thích nghi với chức năng quang hợp là:
    A. có diện tích bề mặt lớn.
    B. phiên lá mỏng, trong lớp biểu bì cùa mặt lá có khí khổng,
    C. trên lớp biểu bì của lá có lớp cutin.
    D. A và B đúng. »
    Câu 31. Quang hợp của cây xanh có vai trò:
    A. tạo sản phẩm là thức ăn cho mọi sinh vật, là nguồn năng lượng duy trì hoạt động của sinh giới.
    B. tạo sản phẩm là nguyên liệu cho công nghiệp, xây dựng, dược liệu,
    C. điều hoà cân bằng khí của sinh quyển.
    D. tât cả đều đúng
    Câu 32. Bón phân hợp lí là:
    A. bón phân đúng loại, đủ tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng, đủ lượng.
    B. bón tùy theo nhu cầu của giống, loài cây trồng, tùy thuộc vào thời kì sinh trưởng và phát triển của câv, điều kiện đất đai và thời tiết mùa vụ.
    C. bón đúng loại, đủ tỉ lệ, có dư lượng thành phần dinh dưỡng.
    D. A và B đúng
    Câu 33. Nguvên liệu của quá trình quang hợp ở thực vật là:
    A. O2 B.C6H12O6 C. CO2, H2O. D. Diệp lục.
    Câu 34. Sản phẩm của quang hợp là:
    A. CO2 B. O2 các chất hữu cơ.
    C. H2O. D. năng lượng ánh sáng.
    Câu 35. Sắc tố tham gia trực tiếp vào sự chuyển hoá năng lượng trong quang hợp là:
    A. Diệp lục a. B. Diệp lục b.
    C. Carôtênoit. D. Phicôbilin.
    Câu 36. Pha ánh sáng của quang hợp cung câp cho chu trình Canvin:
    A. C02. B. H20.
    c. ATP, NADPH. D. Cacbonhidrat
    Câu 37. Sản phẩm của pha sáng là:
    A. C02. B. ATP, NADPH.Ơ2
    c. ATP. NADPH. D. H20.
    Câu 38.Sản phẩm của pha tối là:
    A. các chất hữu cơ.

    B. APG
    C H2O
    D CO2
    Câu 39. Các chất tham gia pha tối là:
    A. CO2, các cnzim.
    B. ATP, NADPH
    C.Ribulôzơ- 1.5 điphôphat.
    D. Tất cả đều đúng.
    Câu 40. Chất nhận C02 đầu tiên của Thực vật C3 là:
    A. PEP (phôlphoenol pyruvat). B. Ribulôzơ - 1.5 điphôphat.
    c. AOA. D. APG.
    Câu 41. Chất nhận CO2 đầu liên của thực vật C4 là
    A. Ribulôzơ - 1.5 điphôphat. B. AOA.
    c. PEP (phôtphoenol pyruvat). D. APG.
    Câu 42. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C3 là:
    A. APG. B. AOA (axil ôxalô axêtic).
    C. PEP (phôlphoenol pyruvat). D. AM.
    Câu 43. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C4 là:
    A. PEP. B. AOA (axit ôxalô axêtic).
    C. APG. D. Ribulôzơ- 1.5 điphôphat.
    Câu 44. Phân giải kị khí:
    A. xảy ra trong ti thể. B. xảy ra trong tế bào chất.
    C gồm đường phân và lên men. D. B và c đúng.
    Câu 45. Phân giải hiếu khí:
    A. xảy ra trong ti thể.
    B. xảy ra trong tế bào chất.
    C. gồm đường phân (xảy ra ở chất tế bào) chu trình Crep và chuỗi truyền điện tử.
    D. A và C đúng.
    Câu 46. Một phân tử đường glucôzơ qua quá trình hô hâp hiếu khí giải phóng:
    A. 2 ATP. B. 36ATP. c. 38 ATP. D. 4 ATP.
    Câu 47. Một phân tử đường glucôzơ qua quá trình lên men giải phóng:
    A.2 ATP. B. 36ATP. c. 38 ATP. D. 4 ATP.
    Câu 48. Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hô hâp là:
    A.O2, CO2. B. nhiệt độ, nước,
    c. ánh sáng. D. A và B đúng.
    Câu 49. Trong các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quang hợp thì yếu tố cơ bản là:
    A.nhiệt độ. B. ánh sáng.
    c. độ ẩm. D. Chất khoáng.
    Câu 50. Thực vật C4 gồm những thực vật:
    A. từ các loài rêu cho các loài cây gỗ cao lớn, phân bố mọi nơi trén trái đất.
    B. rau dền, ngô, cao lương, kê...
    C. các loài mọng nước sống ở nơi khô hạn :xương rồng, dứa, thanh long...
    D. phân bố ở vùng ôn đới.

    ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ I
    1. B
    2. A
    3. D
    4. C
    5. B
    6. D
    7. C
    8. A
    9. D
    10. B
    11. A
    12.C
    13. D
    14. c
    15. B
    16. A
    17. B
    18. C
    19. C
    20. A
    21. A
    22. B
    23. A
    24. D
    25. D
    31. D
    32. D
    33. C
    34. B
    35. A
    26. C
    27. B
    28. D
    29. C
    30. D
    36. C
    37. B
    38. A
    39. D
    40. B
    41. C
    42. C
    43. B
    44. D
    45. D
    46. C
    47. A
    48. D
    49. B
    50. C