Số học 6 - Chương 2 - Tính chất của phép nhân

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 90 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Thực hiện các phép tính:
    a) 15 . (-2) . (-5) . (-6); b) 4 . 7 . (-11) . (-2).
    Bài giải:
    a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) = [15 . (-6)] . [(-2) . (-5)] = (-90) . 10 = -900.
    b) 4 . 7 . (-11) . (-2) = [4 . 7 . (-2)] . (-11) = (-56) . (-11) = 616.






    Bài 91 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Thay một thừa số bằng tổng để tính:
    a) -57 . 11; b) 75 . (-21).
    Bài giải:
    HD: Thay 11 bởi 10 + 1; thay -21 bởi -20 - 1.
    ĐS: a) -627; b) -1575.






    Bài 92 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Tính:
    a) (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17);
    b) (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57).
    Bài giải:
    a) (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17) = 20 . (-5) + 23 . (-30)
    = -100 - 690 = -790.
    b) Cách 1:
    (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)= (-57) . 67 - (-57) . 34 - 67 . 34 + 67 . 57
    = 67 . (-57 + 57) - [34 . (-57) + 34 . 67] = 0 - 34 . (-57 + 67) = -34 . 10. = -340.
    Cách 2:
    (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) = (-57) . 33 - 67 . (-23) = -1881 + 1541 = -340.






    Bài 93 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Tính nhanh:
    a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8);
    b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98.
    Bài giải:
    a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8)
    = [(-4) . (-25)] . [125 . (-8)] . (-6)
    = 100 . (-1 000) . (-6)
    = 600 000
    b) Áp dụng tính chất phân phối.
    = (-98) . (1 -246) - 246.98
    = (-98) . 1 + 98.246 - 246.98
    = (-98)+[98.246 - 246.98]
    = (-98) + 0
    = -98
    ĐS: a) 600 000; b) -98.






    Bài 94 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
    a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5);
    b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
    Bài giải:
    a) $(-5)^5$;
    b) $6^3$.





    Bài 95 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Giải thích vì sao: $(-1)^3 = -1$. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó ?
    Bài giải:
    $(-1)^3 = [(-1) . (-1)] . (-1) = 1 . (-1) = -1$.
    Còn số 1 mà $(1)^3 = 1$ và số $(0)^3 = 0$.






    Bài 96 trang 95 sgk toán 6 tập 1. Tính:
    a) 237 . (-26) + 26 . 137;
    b) 63 . (-25) + 25 . (-23).
    Bài giải:
    a) 237 . (-26) + 26 . 137 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26 . (-237 + 137)
    = 26 . (-100) = -2600.
    b) Cách 1: 63 . (-25) + 25 . (-23) = -63 . 25 + 25 . (-23) = 25 . (-63 - 23)
    = 25 . (-86) = -2150.
    Cách 2: 63 . (-25) + 25 . (-23) = -1575 - 575 = -2150.







    Bài 97 trang 95 sgk toán 6 tập 1. So sánh:
    a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) với 0;
    b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 với 0.
    Bài giải:
    a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0 vì có bốn số âm.
    b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0 vì có 3 số âm.






    Bài 98 trang 96 sgk toán 6 tập 1. Tính giá trị của biểu thức:
    a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8.
    b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20.
    Bài giải:
    a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8. Thay a = 8 vào ta có biểu thức:
    = (-125) . (-13) . (-8)
    = 13 000
    b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20. Thay b = 20 vào ta có biểu thức:
    = (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20
    = -2 400
    Đáp số: a) -13 000; b) -2 400.






    Bài 99 trang 96 sgk toán 6 tập 1. Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống:
    a) \(\square\) . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = \(\square\)
    b) (-5) . (-4 - \(\square\)) = (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = \(\square\)
    Bài giải:
    a) (-7) . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = -13
    b) (-5) . [-4 - (-14)] = (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = -50.






    Bài 100 trang 96 sgk toán 6 tập 1. Giá trị của tích $m . n^2$ với $m = 2, n = -3$ là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
    A. -18; B. 18; C. -36; D. 36.
    Bài giải:
    HD: Tính giá trị của biểu thức $m . n^2$ với $m = 2, n = -3$
    ĐS: B.