Soạn giáo án Tiếng Việt lớp 2 - CHÍNH TẢ: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Nghe – viết: Cái trống trường em (hai khổ thơ đầu)
    ?
    - Tìm các dấu câu trong bài chính tả.
    Dấu chấm, dấu hỏi chấm.
    - Tìm các chữ viết hoa. Cho biết vì sao phải viết hoa.
    Những chữ đứng đầu mỗi câu thơ phải viết hoa: Cái, Mùa, Suốt, Trống, Bồng, Trong, Bọn, Chỉ.
    2. Điền vào chỗ trống :
    a. l hay n ?
    …ong …anh đáy …ước in trời
    Thành xây khói biếc …on khơi bóng vàng.​
    Nguyễn Du
    Trả lời :
    Long lanh đáy nước in trời
    Thành xây khói biếc non khơi bóng vàng.​
    b. en hay eng ?
    Đêm hội, ngoài đường người và xe ch… chúc. Chuông xe xích lô l… k…, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ h… với bạn, Hùng cố l… qua dòng người đang đổ về sân vận động.
    Trả lời :
    Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
    c. i hay ?
    Cây bàng lá nõn xanh ngời
    Hằng ngày ch…m đến t…`m mồi chíp ch…u
    Đường xa gánh nặng sớm ch…`u
    Kê cái đòn gánh bao nh…u người ngồi.​
    Trần Đăng Khoa​
    Trả lời :
    Cây bàng lá nõn xanh ngời
    Hằng ngày chim đến tìm mồi chíp chiu
    Đường xa gánh nặng sớm chiều
    Kê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.​
    3. Thi tìm nhanh.
    Gợi ý :
    a. Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l
    - quả na, nặn tượng, nằm ngủ, nắm tay, nặng nề, nắng nóng, nảy mầm, nấm rơm, nâng lên, nín khóc, no nê, non nước, nước nóng, nơ đỏ,…
    - bàn là, lá xanh, nước lã, người lạ, hoa lan, làng xóm, khăn len, quả lê, tuần lễ, tờ lịch, lò sưởi, lấp ló, lồng chim, lưng còng, lửng lơ …
    b. Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng
    - chen chúc, chén nước, hờn ghen, hẹn hò, mon men, nhen nhóm, đường phèn, quen, ren, vén, vẻn vẹn, xen, xén…
    - xà beng, leng keng, kẻng, xẻng,…
    c. Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm
    - im lìm, bím tóc, dìm, ghim, nhím, ngất lịm, mỉm cười, mím môi, phim, phím, chim chóc, chìm, cây sim, …
    - que diêm, điềm lành, hiềm khích, nguy hiểm, tiết kiệm, kiểm tra, liêm khiết, cái liềm, niềm vui, viêm, hồng xiêm, …