Soạn giáo án Tiếng Việt lớp 4 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Mở rộng vốn từ
    1. Một số từ ngữ thuộc chủ điểm nhân hậu: Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung
    2. Một số từ thuộc chủ điểm đoàn kết: Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở
    3. Nghĩa của từ nhân trong một số trường hợp:
    - Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
    - Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
    II. Các câu tục ngữ thuộc chủ điểm nhân hậu – đoàn kết
    - Ở hiền gặp lành
    - Một cây làm chẳng lên non
    Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
    - Hiền như đất
    - Lành như bụt