Soạn giáo án Tiếng Việt lớp 4 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Mở rộng vốn từ Trung thực
    1. Mở rộng vốn từ Trung thực

    - Một số từ cùng nghĩa với từ Trung thực: Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thành thật, thật lòng, bộc trực
    - Một số từ trái nghĩa với từ Trung thực: dối trá, gian dối, gian ngoan, gian giảo, lừa bịp, lừa lọc, bịp bợm
    2. Một số từ có chứa tiếng trung
    - Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…
    - Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…
    3. Một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực
    - Thẳng như ruột ngựa
    - Giấy rách phải giữ lấy lề
    II. Mở rộng vốn từ Tự trọng
    1. Tự trọng có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
    2. Một số từ có chứa tiếng tự

    - Chỉ phẩm chất tốt đẹp của con người: tự trọng, tự tin, tự lập, tự chủ, tự lực
    - Chỉ tính xấu của con người: tự kiêu, tự phụ, tự mãn, tự cao,…
    3. Một số thành ngữ nói về tính tự trọng
    - Giấy rách phải giữ lấy lề
    - Cây ngay không sợ chết đứng
    - Đói cho sạch, rách cho thơm