Soạn giáo án Tiếng Việt lớp 4 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Ý chí
    - Một số từ có chứa từ chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí thân, chí tình, chí công
    - Một số từ có chứa từ chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
    II. Nghị lực
    Nghị lực là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.
    III. Mở rộng vốn từ ý chí – nghị lực
    1. Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người là: Quyết tâm, bền chí, kiễn nhẫn, gian nan, khó khăn, kiên cường
    2. Những từ nói lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người đó là: Gian khổ, thử thách, chông gai, gian truân, gian nan, gian khổ