Soạn giáo án Toán lớp 5 - HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Hàng của số thập phân
    [​IMG]
    Ví dụ:
    a) Trong số thập phân \(286,703\)
    - Phần nguyên gồm có: \(2\) trăm, \(8\) chục, \(6\) đơn vị.
    - Phần thập phân gồm có: \(7\) phần mười, \(0\) phần trăm, \(3\) phần nghìn.
    Số thập phân \(284,703\) đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
    b) Trong số thập phân \(0,1972\)
    - Phần nguyên gồm có: \(0\) đơn vị.
    - Phần thập phân gồm có: \(1\) phần mười, \(9\) phần trăm, \(7\) phần nghìn, \(2\) phần chục nghìn.
    Số thập phân \(284,703\) đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
    2. Đọc, viết số thập phân
    - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
    - Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
    Ví dụ:
    a) Số thập phân \(73,108\) đọc là bảy mươi ba phẩy một trăm linh tám.
    b) Số thập phân gồm có năm đơn vị và một phần mười được viết là \(5,1\).