Sử dụng hình 18.1 và 18.2 để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để phát triển ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào hoặc Cam-pu-chia

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Sử dụng hình 18.1 (SGK trang 62) và 18.2 (SGK trang 63) để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để phát triển ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào hoặc Cam-pu-chia.

    01.jpg
    02.jpg

    Lời giải chi tiết

    Lào

    Ngành
    Điều kiện phát triển
    Sản phẩm
    Phân bố
    Trồng trọt- Đồng bằng phù sa màu mỡ phía tâu nam
    - Nguồn nước sông dồi dào (Mê Công), mưa nhiều
    - Khí hậu nhiệt đới, nhiệt ẩm dồi dào
    - Cây lương thực: lúc gạo
    - Cây công nghiệp: hạt tiêu
    - Vùng đồng bằng ven sông -Mê Công
    - Vùng đồi thấp, cao nguyên phía Tây Nam.
    CN thực phẩm- Nguồn nước dồi dào
    - Nguyên liệu từ ngành trồng trọt.
    - Lao động dồi dào
    - Cơ sở hạ tầng kĩ thuật khá phát triển (ở Viêng Chăn)
    - Các sản phẩm bánh kẹo, đồ khô- Viêng Chăn
    Chế biến lâm sảnDiện tích rừng khá lớnSản phẩm thủ công mĩ nghệ (tủ, kệ,…
    Cam-pu-chia
    Ngành
    Điều kiện phát triển
    Sản phẩm
    Phân bố
    Trồng trọt- Đồng bằng phù sa màu mỡ phía tây nam.
    - Nguồn nước sông dồi dào (Mê Công), mưa nhiều.
    - Khí hậu nhiệt đới, nhiệt ẩm dồi dào.
    - Cây lương thực: lúa, gạo
    - Cây công nghiệp: cao su, thốt nốt.
    - Vùng đồng bằng trung tâm màu mỡ, ven sông.
    - Vùng đồng bằng phía Đông Nam.-
    CN thực phẩm- Nguồn nước dồi dào
    - Nguyên liệu từ ngành trồng trọt.
    - Lao động dồi dào.
    - Cơ sở hạ tầng kĩ thuật khá phát triển (ở Viêng Chăn)
    - Sản phẩm nhựa, cao su
    - Đường thốt nốt
    - Nông sản, đồ khô,…
    Phía Đông Nam lãnh thổ
    Chế biến lâm sản- Biển Hồ rộng lớn
    - Hệ thống sông Mê Công và nhiều nhánh sông ở vùng đồng bằng.
    - Thủy sản nước ngọt (tôm, cá)Vùng đồng bằng trung tâm – nơi phân bố dày đặc các con sông và Biển Hồ