Thi Online chuyên đề Khối đa diện

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
      trở thành mệnh đề đúng:
      “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
      • A. bằng
      • B. nhỏ hơn hoặc bằng
      • C. nhỏ hơn
      • D. lớn hơn
    • Câu 2:
      Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
      • A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
      • B. Hai khối chóp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
      • C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
      • D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
    • Câu 3:
      Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
      • A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
      • B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
      • C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
      • D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
    • Câu 4:
      Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
      • A. Mười hai
      • B. Mười sáu
      • C. Hai mươi
      • D. Ba mươi
    • Câu 5:
      Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của (H).
      • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
    • Câu 6:
      Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Gọi \(V_1\) thể tích của tứ diện AB’C’D, \(V_2\) là thể tích tứ diện ABCD. Tính tỉ số \(\frac{V_1}{V_2}\).
      • A. \(\frac{V_1}{V_2}=\frac{1}{2}\)
      • B. \(\frac{V_1}{V_2}=\frac{1}{4}\)
      • C. \(\frac{V_1}{V_2}=\frac{1}{6}\)
      • D. \(\frac{V_1}{V_2}=\frac{1}{8}\)
    • Câu 7:
      Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho $SA' = \frac{1}{3} SA$ . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.A’B’C’D’.
      • A. \(\frac{V}{3}\)
      • B. \(\frac{V}{9}\)
      • C. \(\frac{V}{27}\)
      • D. \(\frac{V}{81}\)
    • Câu 8:
      Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam đều cạnh a và $SA \perp (ABC)$. Cạnh bên SC hợp với đáy góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
      • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)
    • Câu 9:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; $SA \perp (ABCD)$. Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
      • A. \({a^3}\sqrt 3\)
      • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • Câu 10:
      Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C' có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt đáy một góc $60^0$. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’D’C’.
      • A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
      • C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
      • D. \(\frac{{3{a^3}}}{8}\)
    • Câu 11:
      Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Cạnh A'B hợp với mặt đáy một góc bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
      • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
      • D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
    • Câu 12:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tỉ số $\frac{V_{S.ABCD}}{V_{S.AMCD}}$.
      • A. \(\frac{3}{2}\)
      • B. \(\frac{4}{3}\)
      • C. \(\frac{5}{3}\)
      • D. \(\frac{7}{3}\)
    • Câu 13:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung diểm của SB; mặt phẳng (P) chứa AM, song song với BD cắt SD tại N. Tính tỉ số $\frac{V_{S.AMN}}{V_{S.ABCD}}$.
      • A. \(\frac{3}{4}\)
      • B. \(\frac{1}{8}\)
      • C. \(\frac{1}{16}\)
      • D. \(\frac{1}{3}\)
    • Câu 14:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; $SA \perp (ABCD)$; $SB = a\sqrt{5}$. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
      • A. \(2{a^3}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
      • C. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
    • Câu 15:
      Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của (H).
      • A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
    • Câu 16:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với trung điểm của AB; cạnh $SD = \frac{3a}{2}$. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
      • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
    • Câu 17:
      Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A; mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
      • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
      • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
      • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
    • Câu 18:
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a; $\widehat{ABC}$, $SA \perp (ABCD)$ . Cạnh SC hợp với đáy 1 góc $60^0$. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
      • A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
      • B. \(\frac{{3{a^3}}}{2}\)
      • C. \(\frac{{{a^3}}}{2}\)
      • D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
    • Câu 19:
      Cho hình chóp S.ABC có $sa = 3a$, $SA \perp (ABCD)$, $ab=bc = 2a$, $\widehat{ABC} = 120^0$. Tính khoảng cách từ A đên mặt phẳng (SBC).
      • A. \(\frac{3a}{2}\)
      • B. \(\frac{a}{2}\)
      • C. \(\frac{5a}{2}\)
      • D. \({5a}\)
    • Câu 20:
      Cho tứ diện ABCD có \(AD \bot (ABC),AC = AD = 4;AB = 3;BC = 5\). Tính khoảng cách từ A đên mặt phẳng (BCD).
      • A. \(\frac{6}{{\sqrt {34} }}\)
      • B. \(\frac{4}{{\sqrt {34} }}\)
      • C. \(\frac{12}{{\sqrt {34} }}\)
      • D. \(\frac{5}{{\sqrt {34} }}\)