Tóm tắt lý thuyết 1. Bàn phím máy tính Khu vực chính của bàn phím có 5 hàng phím: Hàng phím số; Hàng phím trên; Hàng phím cơ sở; Hàng phím dưới; Hàng phím chứa các phím điều khiển và các phím đặc biệt: Ctrl, Alt, Spacebar. Hình 1. Vị trí các hàng phím trên bàn phím Hàng phím cơ sở (là các phím xuất phát): Có 2 phím có gai là F và J là vị trí đặt 2 ngón tay trỏ. Hình 2. Hàng phím cơ sở Các phím điều khiển, phím đặc biệt: Hình 2. Vị trí một số phím đặc biệt trên bàn phím 2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón tay Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón tay: Tốc độ gõ nhanh hơn; Gõ chính xác hơn; Ngoài ra, gõ bàn phím bằng mười ngón tạo tác phong làm việc và lao động chuyên nghiệp hơn với máy tính. 3. Tư thế ngồi Ngồi thẳng lưng. Cách màn hình 40cm. Nhìn thẳng vào màn hình, có thể nhìn xuống. Không được nhìn lên trên. Hình 3. Tư thế ngồi gõ bàn phím 4. Luyện tập a. Cách đặt tay và gõ phím Đặt các ngón tay trên bàn phím cơ sở; Nhìn thẳng màn hình; Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát; Mỗi tay chỉ gõ 1 số phím nhất định. b. Luyện gõ các phím hàng cơ sở Cách đặt ngón tay trên hàng phím cơ sở: Tay trái: Ngón trỏ: đặt tại phím F (phím có gai). Đảm nhận hai phím F và G. Ngón giữa: phím D. Ngón kề út: phím S. Ngón út: phím A. Tay phải: Ngón trỏ: đặt tại phím J (phímg có gai). Đảm nhận hai phím J và H. Ngón giữa: phím K. Ngón kề út: phím L. Ngón út: phím ; (chấm phẩy). Hình 4. Hàng cơ sở Gõ theo mẫu sau: (bật CapsLock) AS AS AS SA SA AS SA SA AS FJ JF JF JF FJ FJ FJ JF FJ FJ JF DK DK KD KD DK DK LS LS SL LS LS LS LS SL SL G; G; G; G; G; ;G ; G; G; ;G ;G ;G HA HA AH AH HA AH AH HA HA HA c. Luyện gõ các phím hàng trên Vị trí các ngón tay đặt lên các phím hàng trên: Tay trái: Ngón trỏ: Hai phím R và T. Ngón giữa: Hảm nhận phím E. Ngón kề út: Hảm nhận phím W. Ngón út: Đảm nhận phím Q. Tay phải: Ngón trỏ: Phím U và Y. Ngón giữa: Đảm nhận phím I. Ngón kề út: Đảm nhận phím O. Ngón út: Đảm nhận phím P. Hình 5. Hàng trên Gõ các phím theo mẫu sau: QW QW QW WQ WQ WQ QW UR UR UR RU RU UR UR RU EI EI EI IE IE IE EI EI IE IE EI TP TP TP PT PT PT PT PT TP OY OY OY YO YO YO OY OY d. Luyện gõ các phím hàng dưới Vị trí các ngón tay đặt lên các phím hàng dưới: Tay trái: Ngón trỏ: Hai phím V và B. Ngón giữa: Đảm nhận phím C. Ngón kề út: Đảm nhận phím X. Ngón út: Đảm nhận phím Z. Tay phải: Ngón trỏ: Hai phím N và M. Ngón giữa: Dấu phẩy (,). Ngón kề út: Dấu chấm (.). Ngón út: Đảm nhận phím /. Hình 6. Hàng dưới Gõ các phím theo mẫu sau: XM XM XM MX XM MX MX XM MX C, C, C, C, ,C ,C ,C C, C, B. B. B. B. B. .B .B .B .B B. BV BV BV VB VB VB BV BV VN VN NV NV VN VN VN NV e. Luyện gõ các phím hàng số Gõ các phím theo mẫu sau: 10 10 10 01 01 01 10 10 2222 3333 2222 3333 23 23 23 23 32 32 32 23 23 23 32 49 94 94 49 49 94 94 49 49 49 94 94 86 86 86 68 68 68 68 86 86 86 12 13 23 24 34 35 45 56 75 75 75 57 57 75 75 57 Hình 7. Hàng số f. Luyện gõ kết hợp các phím Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng dưới theo mẫu sau: LAM LAMA LAMAS LAVA ILAMA MA MAMA MAD MADAM MAMA MASH MASK MASS ADAM ALMA ALMS AMAH AMALGAM AMASS DAM DAMASK GAMMA HALVA JAM KAVA SALAAM SHAM SLAM SLAV SMALL SMASH VASSAL VASH VALL VAM VASM VASMS g. Luyện gõ kết hợp các phím ký tự trên toàn bàn phím Gõ kết hợp các phím theo mẫu sau: MAUL MUD MUFF MUG MUM MAMMUF MAM MAUFF MAGG MAUGAM MUAGAF AFT AGHAST ALLAY ALLY ASHY ASSAY AYAH SLANG ANSG HANG BANANA NBAND BANDANNA ABAFT BALLAST BASALT BAT BATH BATS BLAST SABBAT STAB TAB ABSALF BASLAT BATALS h. Luyện gõ kết hợp với phím Shift Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải để nhấn giữ phím Shift kết hợp gõ phím tương ứng để gõ các chữ hoa theo mẫu sau: Mot lan than Dot mo tiec khoan dai cac loai vat. Chi co Rua la khong co mat. Than Dot khong ro li do. Ngay hom sau, than hoi rua, vi sao khong den cung cac loai vat khac. Khong o dau bang o nha, Rua dap. Cau tra loi lam cho than Dot gian den muc buoc Rua di dau cung phai mang theo nha tren minh