Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1:
    The more you practise speaking English, ______.
    • A. the more fluently you can speak it
    • B. the more fluent you can speak it
    • C. the more you can speak it fluent
    • D. the more you can speak it fluently
    Đáp án A
    Vì ‘speak’ là động từ nên bổ nghĩa cho nó phải là trạng từ (fluently)
    Dịch nghĩa: Bạn càng luyện tập nói tiếng Anh nhiều, bạn càng nói nó một cách trôi chảy.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 3:
    William Henry Gates, also ______as Bill Gates, is probably the richest man in America.
    • A. knew
    • B. knowing
    • C. known
    • D. knows
    Đáp án C
    Sử dụng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng quá khứ phân từ
    William Henry Gates, which is also known as Bill Gates, is probably the richest man in America.
    Tạm dịch: William Henry Gate, được biết đến như là Bill Gates là người giàu nhất nước Mỹ.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 5:
    I was given this pedometer for my birthday. You just hook it on your belt and it ______ how far you walk during the day.
    • A. measured
    • B. is measuring
    • C. has measured
    • D. measures
    Đáp án D
    Sử dụng thì hiện tại đơn cho phần chỉ dẫn.
    Tạm dịch: Tôi được tặng chiếc máy đo bước này vào dịp sinh nhật. Bạn chỉ việc móc nó vào thắt lưng và nó đo được bạn đi được bao xa trong 1 ngày.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 6:
    We need to import……..from abroad.
    • A. a great deal of sports equipment
    • B. many sports equipments
    • C. a sports equipment
    • D. many pieces of sports equipment
    “equipment” là danh từ không đếm được, do đó đáp án B và C loại
    “equipment” không dùng lượng từ là “piece”
    => đáp án A
    Tạm dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 9:
    He had changed so much since the last time we met that I …….. him.
    • A. could recognize
    • B. could hardly recognize
    • C. wouldn’t have recognized
    • D. don’t recognize
    could recognize: có thể nhận ra could hardly recognize: khó có thể nhận ra
    wouldn’t have recognized: sẽ không nhận ra don’t recognize: không nhận ra (thì hiện tại)
    => đáp án B
    Tạm dịch: Anh ấy đã thay đổi rất nhiều kể từ lần cuối cùng chúng tôi gặp nhau đến nỗi tôi khó có thể nhận ra anh ấy.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪