Câu 1: Many people left early because the film was uninteresting. A. exciting B. informative C. attractive D. boring Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A. exciting : Đầy hứng thú B. informative : Cung cấp nhiều thông tin bổ ích C. attractive : Thu hút, lôi cuốn/ hấp dẫn D. boring : Chán Dịch nghĩa: Rất nhiều người bỏ về trước vì bộ phim chán ngắt.
Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort. A. developed B. generated C. created D. increased Spoiler: Xem đáp án Đáp án A A. developed : Phát triển B. generated : Tạo ra, phát ra C. created : Tạo ra D. increased : Tăng lên Dịch nghĩa: Nơi này phát triển nhanh chóng từ một cộng đồng đánh cá nhỏ thành một khu nghỉ dưỡng thịnh vượng.
Câu 3: Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth. A. can't eat a lot B. hates parties C. talks too much D. can keep secrets Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A. can't eat a lot : Không thể ăn quá nhiều B. hates parties : Ghét các bữa tiệc C. talks too much : Nói quá nhiều D. can keep secrets : Có thể giữ bí mật Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.
Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their parents and teachers. A. nervousness B. emotion C. stress D. relaxation Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A. nervousness : Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn B. emotion : Sự xúc động, sự xúc cảm C. stress : Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm D. relaxation : Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vọng cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Câu 5: The only thing he bought on his trip to Italy was a ______ watch. A. nice Italian new B. nice new Italian C. new Italian nice D. new nice Italian Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Ta có cách sắp xếp chuỗi Adj theo công thức: OpSSACOMP (Opinion- Size- Shape- Age- Color- Origin- Material- Purpose) => nice- new- Italian Dịch nghĩa: Thứ duy nhất anh ta mua trong chuyến đi là một chiếc đồng hồ đẹp và mới của Ý.
Câu 6: I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ______. A. installed B. serviced C. developed D. repaired Spoiler: Xem đáp án Đáp án A A. install : Lắp đặt B. service : Phục vụ C. develop : Phát triển D. repair : Sửa chữa Dịch nghĩa: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.
Câu 7: Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon. A. take on B. get over C. go through D. come over Spoiler: Xem đáp án Đáp án B A. take on : Đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ B. get over : Vượt qua/ Bình phục C. go through : Xem xét tỉ mỉ D. come over : Tạt qua chơi/ theo phe ai đó Dịch nghĩa: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.
Câu 8: Travelling to ______ countries in the world enables me to learn many interesting things. A. differ B. difference C. differently D. different Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Câu này cần tìm một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘countries’ A. differ (V) B. difference (N) C. differently (Adv) D. different (Adj) Dịch nghĩa: Đi du lịch các nước khác nhau trên thế giới làm cho tôi có thể học được nhiều điều thú vị.
Câu 9: Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness. A. occasion B. chance C. intention D. purpose Spoiler: Xem đáp án Đáp án D On purpose: Cố tình, cố ý Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.
Câu 10: Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study. A. standard B. development C. contribution D. progress Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A. standard : Tiêu chuẩn B. development : Sự phát triển C. contribution : Sự đóng góp D. progress : Sự tiến bộ, sự tiến triển Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.