Từ láy - Ngữ văn 7

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài
    1. Các loại từ láy
    a. Ví dụ

    [​IMG]


    b. Ghi nhớ 1: SGK/ 42
    • Từ láy có hai loại
      • Từ láy toàn bộ
      • Từ láy bộ phận
    • Đặc điểm từng loại
      • Từ láy toàn bộ
        • Các tiếng lập lại nhau hoàn toàn
        • Cũng có một số trường hợp các tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối để tạo nên một sự hài hòa về âm thanh.
      • Từ láy bộ phận
        • Ở các tiếng có sự giống nhau về phần vần hoặc phụ âm đầu.
    2. Nghĩa của từ láy
    a. Ví dụ


    [​IMG]

    b. Ghi nhớ 2: SGK / 42
    • Nghĩa của từ láy được tạo thành như đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.
    • Trong trường hợp từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy có thể có những sắc thái riêng so với tiếng gốc như:
      • Sắc thái biểu cảm
      • Sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh.

    Bài tập minh họa
    Ví dụ

    Đề bài. Tìm các từ láy có trong ba câu sau rồi sau đó đặt câu với những từ láy vừa tìm được: "Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhã nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người."

    Gợi ý làm bài

    • Từ láy: "mộc mạc", "nhũn nhặn", "cứng cáp", "dẻo dai" , "vững chắc", "chí khí".
    • Đặt câu
      • "Mộc mạc": Đừng tưởng sống mộc mạc mà dễ, phải học cách từ bỏ trước đã!
      • nhãn nhặn": Tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác.
      • "dẻo dai": Muốn có một cơ thể sẻo dai và mạnh khỏe thì bạn nên chăm tập vận động và thể thao.
      • "chí khí": Anh ấy là một người có chí khi. Thật đáng ngưỡng mộ!