Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) 2. Unit 1 Lớp 6 Task C2 Practice (Thực hành) Count from one to twenty with a partner (đếm từ 1 đến 20 cùng với bạn em.) one: một two: hai three: ba four: bốn five: năm six: sáu seven: bảy eight: tám nine: chín ten: mười eleven: mười một twelve: mười hai thirteen: mười ba fourteen: mười bốn fifteen: mười năm sixteen: mười sáu seventeen: mười bảy eighteen: mười tám nineteen: mười chín twenty: hai mươi 3. Unit 1 Lớp 6 Task C3 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) Bài dịch đoạn hội thoại Task C3 a) Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là Lan.) Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em mấy tuổi?) I'm eleven. (Em 11 tuổi ạ.) b) Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là Phong.) Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Bạn mấy tuổi?) I'm twelve. (Mình 12 tuổi.) 4. Unit 1 Lớp 6 Task C4 Practice with your classmates. (Hãy thực hành với bạn cùng học.) Guide to answer (Gợi ý) - How old are you? I'm twelve. - How old is he? He is ten. - How old is your brother? He is fifteen. 5. Unit 1 Lớp 6 Task C5 Play bingo. (Chơi bingo) Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo. (Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)