Unit 10 - Where were you yesterday? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Thì quá khứ đơn;
    - Các câu hỏi về thời gian, địa điểm trong quá khứ.


    1. Thì quá khứ đơn
    1.1. Công thức
    • Khẳng định: S+ V_ed
    *Note: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
    S = We/ You/ They (số nhiều) + were

    Ex: - I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
    - They stayed in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

    • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
    *Note: - did not = didn’t
    - was not = wasn’t
    - were not = weren’t

    Ex: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
    - We didn’t eat at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ăn ở nhà.)

    • Câu hỏi: (?) Did + S + V?
    (+) Yes, S + did or No, S + didn’t.

    Câu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ “did”, động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
    Ex: - Did you watch TV last night?
    - Did they go to the zoo yesterday?

    1.2. Các cách thêm đuôi “ed”
    1.2.1. Nếu động từ tận cùng bằng "-e", ta chỉ cần thêm "-d"

    Ex: hope --> hoped; save --> saved; die --> died;...

    1.2.2. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến "y" thành "ied"
    Ex: hurry --> hurried; copy --> copied; try --> tried;...

    1.2.3. Ta nhân đôi phụ âm cuối khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”
    Ex: beg --> begged; plan --> planned; stop --> stopped;...

    1.2.4. Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
    Ex: permit --> permitted; prefer --> preferred
    Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
    Ex:
    ˈopen --> opened; ˈenter --> entered
    *Note: Với các động từ bất quy tắc thì cần học thuộc và xem ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.

    1.3. Dấu hiệu nhận biết
    Trong câu xuất hiện những từ sau:
    then (sau đó); ago (cách đây); yesterday (hôm qua); in 1990 (vào năm 1990); at that time (vào thời đó); in 2010 (vào năm 2010); last month (tháng trước); last year (năm ngoái); last week (tuần trước); last summer (mùa hè vừa qua);...

    2. Hỏi xem ai đó đã làm gì, ở đâu trong quá khứ


    2.1. Hỏi và đáp về ai đó đã ở đâu ngày hôm qua/ một thời điểm trong quá khứ
    "Where" có nghĩa là "ở đâu". Ở cấu trúc (1), chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "were" vì chủ ngữ chính trong câu là you/ they (you/ they/ we/ danh từ số nhiều + were). Ở cấu trúc (2), chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "was" vì chủ ngữ chính trong câu là she/ he (l/ she/ he/ it/ danh từ số ít + was).
    (?) Where were you/ they + time in past (thời gian ở quá khứ)? (1) (Bạn đã ở đâu (tại một thời điểm trong quá khứ)?)
    (+) I was + location (nơi chốn/ địa điểm). (Tôi đã ở...)
    (+) They were + nơi chốn/ địa điểm. (Họ ở...)
    (?) Where was he/ she + thời gian ở quá khứ? (2)
    (+) He/ She was + nơi chốn/ địa điểm. (Anh ấy/ Cô ấy ở...)
    Ex: - Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?)
    I was at school. (Tớ đã ở trường.)
    - Where were you yesterday morning? (Bạn đã ở đâu vào sáng hôm qua?)
    I was in the school library. (Tớ đã ở thư viện trường.)
    - Where were you last week? (Bạn đã ở đâu vào tuần trước?)
    I was on the beach. (Tớ đã ở trên bãi biển.)
    - Where was he yesterday? (Hôm qua cậu ấy đã ở đâu?)
    He was on the beach. (Cậu ấy đã ở trên bãi biển.)

    2.2. Hỏi ai đó đã làm gì ngày hôm qua/ tại một thời điểm trong quá khứ


    (?) What did + S + do + time in past (thời gian ở quá khứ)?
    (S đã làm gì vào...?)
    (+) S + V_ed. (Ai đó đã...)
    Ex: - What did you do last Sunday? (Bạn đã làm gì vào Chủ Nhật tuần trước?)
    I watched TV. (Mình đã xem TV.)
    - What did he do yesterday? (Anh ấy đã làm gì vào ngày hôm qua?)
    - He played badminton. (Anh ấy đã chơi cầu lông.)
    - What did they do yesterday morning? (Họ đã làm gì vào sáng hôm qua?)
    - They painted a picture. (Họ đã vẽ tranh.)