Unit 12 - What does your father do? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc: What does your (…) do?

    1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp của ai đó trong gia đình
    * Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc sau
    (?) What does your (family member) do?
    (Ai đó trong gia đình bạn làm nghề gì?)
    your family member chỉ các thành viên trong gia đình bạn như: your grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...
    (?) What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
    (?) What's your job? (Nghề của bạn là gì?)
    (?) What does she/ he do? (Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?)
    (?) What’s his/ her job? (Công việc của ông (anh) ấy/ bà (cô) ấy là gì?)
    * Cách trả lời
    (+) He/ She is a/ an + (name of job). (Ông (Anh) ấy/ Bà (Cô) ấy là …)
    (+) I'm a/ an + nghề nghiệp (Tôi là.../ Nghề của tôi là...)


    Ex: - What does your grandpa do? (Ông của bạn làm nghề gì?)
    He is a farmer. (Ông ấy là nông dân.)
    - What does she do? (Bà ấy làm nghề gì?)
    She is a nurse. (Bà ấy làm y tá.)
    - What's his job? (Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?)
    He is a doctor. (Ông ấy là bác sĩ.)
    - What does your brother do? (Anh trai của bạn làm nghề gì?)
    He is a factory worker. (Anh ấy là công nhân nhà máy.)
    - What’s her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
    She is a clerk. (Cô ấy là nhân viên văn phòng.)
    - What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
    He is a teacher. (Anh ấy là một bác sĩ.)
    - What's her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
    She is an engineer. (Cô ấy là một kỹ sư.)

    2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu
    * Cách hỏi

    (?) Where does he/ she work?
    (Anh ấy/ cô ấy làm việc ở đâu?)
    * Cách trả lời
    (+) He/ She works in + (place of work).
    (Anh ấy/ cô ấy làm việc ở …)
    (+) In + (place of work). (Ở …)
    Ex: - Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)
    She works in an office. (Cô ấy làm việc ở văn phòng.)
    - Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?)
    He works in a factory. (Anh ấy làm việc trong một nhà máy.)
    - Where does your sister work? (Chị gái của bạn làm việc ở đâu?)
    She works in a hospital. (Chị ấy làm việc trong bệnh viện.)
    - Where does she work? (Cô ấy là việc ở đâu?)
    In an office. (Trong một văn phòng.)


    * Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc
    (?) Where does a/ an + nghề nghiệp + work?
    (... làm việc ở đâu?)
    (+) A/ an + nghề nghiệp + works in + nơi làm việc. (... làm việc trong/ trên...)