Unit 12 - What does your father do? - Vocabulary & Phonics

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary


    EnglishTypePronunciationExampleVietnamese
    Clerknoun/klɝːk/She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng.Nhân viên văn phòng
    Doctornoun/ˈdɑːk.tɚ/There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.Bác sĩ
    Drivernoun/ˈdraɪ.vɚ/His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.Lái xe, tài xế
    Factorynoun/ˈfæk.tɚ.i/Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m. Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.Nhà máy
    Farmernoun/ˈfɑːr.mɚ/They are farmers. Họ là nông dân.Nông dân
    Fieldnoun/fiːld/The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồngCánh đồng, đồng ruộng
    Hospitalnoun/ˈhɑː.spɪ.t̬əl/My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.Bệnh viện
    Nursenoun/nɝːs/The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện.Y tá
    Officenoun/ˈɑː.fɪs/The office is over there. Văn phòng ở đằng kia.Văn phòng
    Studentnoun/ˈstuː.dənt/Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.Học sinh, sinh viên
    Unclenoun/ˈʌŋ.kəl/There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.Bác, chú, cậu
    Workernoun/ˈwɝː.kɚ/There are fifty workers in the factory today. Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy.Công nhân
    Musiciannoun/mjuːˈzɪʃ.ən/He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.Nhạc sĩ
    Writernoun/ˈraɪ.t̬ɚ/My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.Nhà văn
    Engineernoun/ˌen.dʒɪˈnɪr/He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.Kỹ sư
    Singernoun/ˈsɪŋ.ɚ/The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường.Ca sĩ
    Pupilnoun/ˈpjuː.pəl/The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng.Học sinh
    Teachernoun/ˈtiː.tʃɚ/The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.Giáo viên
    Pilotnoun/ˈpaɪ.lət/There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên mảy bay.Phi công
    Postmannoun/ˈpoʊst.mən/His father is a postman. Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư.Nhân viên đưa thư
    Futurenoun/ˈfjuː.tʃɚ/I want to be a teacher in the future. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.Tương lai
    Pianonoun/piˈæn.oʊ/They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.Đàn piano, đàn dương cầm
    Companynoun/ˈkʌm.pə.ni/I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch.Công ty
    Sameadjective/seɪm/He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.Giống nhau
    Housewifenoun/ˈhaʊs.waɪf/My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.Nội trợ
    Differencenoun/ˈdɪf.ɚ.əns/A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.Sự khác nhau


    II. Phonics