Summary: - Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào; - Hỏi và đáp ai hơn về cái gì? 1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào (?) What does he/ she look like? (Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?) * Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does". (+) He/ She is + adj/ He/ She looks + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) (Cậu ấy/ cô ấy...) Ex: - What does he look like? (Cậu ấy trông thế nào?) He's tall and strong. (Cậu ấy cao và khỏe.) He looks tall and strong. (Cậu ấy trông cao và khỏe.) - What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) She’s slim. (Cô ấy mảnh mai.) She looks slim. (Cô ấy trông mảnh mai.) * Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". (?) What do they look like? (Họ trông thế nào?) (+) They are + adj/ They look + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) (Họ…) Ex: - What do they look like? (Họ trông thế nào?) They're tall and slim. (Họ cao và mảnh khảnh.) They look tall and slim. (Họ trông cao và mảnh khảnh.) https://www.facebook.com/video.php?v=395602364629523 2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì? * Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau (?) Who is + Comparatives adj-er (tính từ so sánh hơn)? (Ai như thế nào hơn?) (+) N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)./ S + is. (... hơn.) * Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh S + V + (short adj)-er + than + N/Pronoun./ S1 + is + Adj-er + than + S2. (… hơn … .) Ex: - Who is stronger? (Ai mạnh hơn?) Kevin is stronger. (Kevin mạnh hơn.) - Who's taller? (Ai cao hơn?) Jack is. (Jack.) Jack is taller than Jim. (Jack cao hơn Jim.) - Who's thinner? (Ai gầy hơn?) Anna is. (Anna.) Anna is thinner than Mary. (Anna gầy hơn Mary.) - Who's is taller? She is. She is taller than me. (Cô ấy cao hơn tôi.) https://www.facebook.com/video.php?v=585491925277777 * Cách hình thành dạng so sánh hơn của tính từ: Adj-er: young + -er = younger slim + -er = slimmer *Note: slim (thon thả) --> slimmer (thon thả hơn); weak (yếu) --> weaker (yếu hơn); strong (khỏe) --> stronger (khỏe hơn); thin (ốm) --> thinner (ốm hơn); big (lớn) --> bigger (lớn hơn); small (nhỏ) --> smaller (nhỏ hơn); tall (cao) --> taller (cao hơn); short (ngắn) --> shorter (ngắn hơn); long (dài) -> longer (dài hơn); high (cao) --> higher (cao hơn),...