Unit 14: What does he look like? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào;
    - Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?


    1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào
    (?) What does he/ she look like? (Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?)
    * Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".
    (+) He/ She is + adj/ He/ She looks + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) (Cậu ấy/ cô ấy...)
    Ex: - What does he look like? (Cậu ấy trông thế nào?)
    He's tall and strong. (Cậu ấy cao và khỏe.)
    He looks tall and strong. (Cậu ấy trông cao và khỏe.)
    - What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
    She’s slim. (Cô ấy mảnh mai.)
    She looks slim. (Cô ấy trông mảnh mai.)
    * Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do".
    (?) What do they look like? (Họ trông thế nào?)
    (+) They are + adj/ They look + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) (Họ…)
    Ex: - What do they look like? (Họ trông thế nào?)
    They're tall and slim. (Họ cao và mảnh khảnh.)
    They look tall and slim. (Họ trông cao và mảnh khảnh.)


    2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
    * Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau

    (?) Who is + Comparatives adj-er (tính từ so sánh hơn)?
    (Ai như thế nào hơn?)
    (+) N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)./ S + is. (... hơn.)
    * Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh
    S + V + (short adj)-er + than + N/Pronoun.
    / S1 + is + Adj-er + than + S2. (… hơn … .)
    Ex: - Who is stronger? (Ai mạnh hơn?)
    Kevin is stronger. (Kevin mạnh hơn.)
    - Who's taller? (Ai cao hơn?)
    Jack is. (Jack.)
    Jack is taller than Jim. (Jack cao hơn Jim.)
    - Who's thinner? (Ai gầy hơn?)
    Anna is. (Anna.)
    Anna is thinner than Mary. (Anna gầy hơn Mary.)
    - Who's is taller?
    She is.
    She is taller than me. (Cô ấy cao hơn tôi.)


    * Cách hình thành dạng so sánh hơn của tính từ: Adj-er:
    young + -er = younger
    slim + -er = slimmer

    *Note: slim (thon thả) --> slimmer (thon thả hơn); weak (yếu) --> weaker (yếu hơn); strong (khỏe) --> stronger (khỏe hơn); thin (ốm) --> thinner (ốm hơn); big (lớn) --> bigger (lớn hơn); small (nhỏ) --> smaller (nhỏ hơn); tall (cao) --> taller (cao hơn); short (ngắn) --> shorter (ngắn hơn); long (dài) -> longer (dài hơn); high (cao) --> higher (cao hơn),...