Unit 15 Tiếng Anh lớp 7 - Video games

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    1. Unit 15 Lớp 7 Task A1

    • Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
    Now answer. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)
    a) Where is Nam going? (Nam đang đi đâu?)
    b) What is he going to do? (Cậu ấy sẽ làm gì?)
    c) How often does he go? (Bao lâu cậu ấy đi một lần?)
    d) Does he spend a lot of money? (Cậu ấy có tiêu nhiều tiền không?)
    e) How long does he usually stay? (Cậu ấy thường ở lại bao lâu?)
    f) Why must Nam be careful? (Tại sao Nam phải cẩn thận?)
    g) What will Nam do late? (Nam sẽ làm gì sau đó?)
    Guide to answer

    a. Nam is going to the amusement center.
    b. He's going to play video games.
    c. He goes there about once a week.
    d. No, he doesn't spend a lot of money.
    e. He usually stays for about an hour.
    f. Because he can be addictive to video games.
    g. He'll do his homework later.
    • Phần dịch bài hội thoại Task A1
    Lan: Bạn đi đâu đấy, Nam?
    Nam: Mình đang đi đến trung tâm giải trí. Mình định sẽ chơi trò chơi video ở đấy.
    Lan: Thường bao lâu bạn đi một lần?
    Nam: Không thường lắm. Khoảng một tuần một lần.
    Lan: Không đắt tiền lắm chứ?
    Nam: Thật sự không đắt đâu. Minh thường chơi ở đó khoảng một giờ. Mình không tiêu nhiều tiền đâu.
    Lan: Bạn phải cẩn thận đấy. Trò chơi video có thể làm bạn ghiền. Đừng phí nhiều thì giờ của bạn ở khu vui chơi.
    Nam: Đừng lo. Mình sẽ không phí nhiều thì giờ đâu. Mình có nhiều bài tập ở nhà phải làm tối nay, nên mình chỉ có thể chơi trò chơi một thời gian ngắn thôi.
    2. Unit 15 Lớp 7 Task A2

    • Listen and read. (Nghe và đọc.)
    Now answer. Complete the sentences. (Bây giờ trả lời câu hỏi. Hoàn thành các câu sau.)
    a. Many young people .... video game.
    A. playing C. played
    B. plays D. play
    b. Some inventors of video games .... very rich.
    A. become C. becomes
    B. became D. becoming
    c. The doctor thinks ..... children should take part in outdoor activities with their friends.
    A. more C. some
    B. older D. all
    d. The doctor says you should spend .... playing video games.
    A. lots of time C. all your time
    B. little time D. most of your time
    Guide to answer

    abcd
    DADB
    • Phần dịch bài đọc Task 2
    Trò chơi video
    Hàng triệu thanh niên chơi trò chơi video. Một số người chơi ở nhà, những người khác chơi ở khu vui chơi. Những nhà phát minh ra trò chơi trở nên rất giàu. Một số nhà phát minh còn rất trẻ, 14 hay 15 tuổi.
    Những trò chơi này thật thú vị, nhưng người chơi phải cẩn thận. Họ không nên phí nhiều thì giờ cho các trò chơi này, vì họ có thể trở nên mệt mỏi hay bị choáng. Đôi khi người chơi trải qua quá nhiều thời gian một mình vì họ quá thích chơi trò chơi video. Một bác sĩ nói "Điều này rất có hại cho trẻ em. Chúng phải tham gia các hoạt động cùng với những trẻ em khác. Tất cả trẻ em nên chơi ngoài trời và phát triển kỹ năng giao tiếp của chúng. Chúng nên sống với những trẻ cùng lứa tuổi. Trẻ em chỉ nên dùng một phần nhỏ thì giờ rảnh rỗi của mình để chơi trò chơi video. Chúng không được quên làm những việc khác".
    3. Unit 15 Lớp 7 Task A3

    • Complete the passage with the words in the box. (Hoàn thành đoạn văn với các từ trong khung.)
    be is are will have
    can buy show use identify
    Video can (1)_______ very useful. Most banks and stores (2) _____ video cameras. They protect the premises. When there (3) ______ a robbery, the police can study the video. They can often (4) _______ the robbers in this way.
    Videos (5) _______ very useful in education. Many schools (6) ______ them as teaching aid. You (7) ______ take university courses at home with the help of a VCR (video cassette recorder). In the future, they (8) ______ be even more important in education.
    Videos are very important in the music industry. You can now (9) ______ VCDs (video compact discs) in many countries worldwide. They play music and (10) _____ video images at the same time.
    Guide to answer

    1. be 6. use
    2. have 7. can
    3. is 8. will
    4. identify 9. buy
    5. are 10. show