Unit 15: When’s Children’s Day? - Vocabulary & Phonics

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary

    EnglishTypePronunciationExampleVietnamese
    Banh chungnounHe makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng.Bánh chưng
    Children’s Daynoun/ˈtʃɪl.drənz deɪ/They buy some cakes and sweets for Children’s Day. Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.Ngày Quốc tế Thiếu nhi
    Christmasnoun/ˈkrɪs.məs/Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ.Lễ Nô-en, lễ Giáng sinh
    Clothesnoun/kloʊðz/We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần áo mới.Trang phục, quần áo
    Decorateverb/ˈdek.ər.eɪt/I decorate my house. Tôi trang trí ngôi nhà mình.Trang trí, trang hoàng
    Festivalnoun/ˈfes.tə.vəl/I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội trường.Ngày hội, lễ hội
    Fireworks displayphrasal verb, noun/ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.Trình diễn bắn pháo hoa
    Grandparentnoun/ˈɡræn.per.ənt/My grandparent is very strong. Ông tôi rất khỏe.Ông, bà
    Holidaynoun/ˈhɑː.lə.deɪ/The summer holidays. Kì nghỉ hè.Ngày nghỉ, ngày lễ
    Housenoun/haʊs/There are three bedrooms in the house. Có 3 phòng ngủ trong nhà.Ngôi nhà
    Joinverb/dʒɔɪn/They join meeting. Họ tham dự cuộc họp.Tham gia, tham dự
    Lucky moneynoun/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/I get lucky money from my parents. Tôi nhận tiền lì xì từ cha mẹ.Tiền mừng tuổi, tiền lì xì
    Makeverb/meɪk/I make a lantern. Tôi làm đèn lồng.Làm
    Niceadjective/naɪs/She teaches in a nice school. Cô ấy dạy trong một ngôi trường đẹp.Tốt, đẹp
    Relativenoun/ˈrel.ə.t̬ɪv/Khang visits his relatives. Khang đi thăm họ hàng của cậu ấy.Họ hàng, bà con
    Smartadjective/smɑːrt/They look very smart. Họ trông rất lịch sự.Lịch sự, lịch lãm
    TetnounOur Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng tôi sắp đến rồi.Ngày Tết
    Visitverb/ˈvɪz.ɪt/We visit our grandparents. Chúng tôi viếng thăm ông bà chúng tôi.Viếng thăm
    Wearverb/wer/I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa.Mặc
    Wishverb/wɪʃ/We wish you a merry Christmas! Chúng tôi chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ!Mong muốn, chúc
    Popularadjective/ˈpɑː.pjə.lɚ/A popular song. Bài hát phổ biến. Phổ biến
    Enjoyverb/ɪnˈdʒɔɪ/He enjoys an interesting book. Anh ấy thích sách thú vị.Thích thú
    Greatadjective/ɡreɪt/The food is very great in England. Món ăn ở nước Anh rất tuyệt.Tuyệt vời, xuất sắc
    Lastadjective, adverb, pronoun, noun/læst/We went fishing at Nha Trang beach last summer. Chúng tôi đã đi câu cá ở bãi biển Nha Trang vào mùa hè năm ngoái.Vừa qua, trước
    Peoplenoun/ˈpiː.pəl/People like to eat rice. Người ta thích ăn cơm.Người ta (số nhiều)
    Schoolyardnoun/ˈskuːl.jɑːrd/The schoolyard is very large. Sân trường rất lớn.Sân trường
    Market noun/ˈmɑːr.kɪt/My mother usually go to the market in the morning. Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng.Chợ

    II. Phonics


     
    Chỉnh sửa cuối: 11/5/19