Unit 16: Let’s go to the bookshop - Vocabulary & Phonics

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary



    English

    Type

    Pronunciation

    Example

    Vietnamese

    After that

    adverb

    /ˈæf.tɚ ðæt/

    After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.

    Sau đó

    Bakery

    noun

    /ˈbeɪ.kɚ.i/

    He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.

    Tiệm bánh, cửa hàng bánh

    Bookshop

    noun

    /ˈbʊk.ʃɑːp/

    They go to the bookshop on Saturday afternoon. Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Thứ bảy.

    Hiệu sách, cửa hàng sách

    Busy

    adjective

    /ˈbɪz.i/

    I am very busy. Tôi rất bận rộn.

    Bận rộn, bận

    Buy

    verb

    /baɪ/

    I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới.

    Mua

    Chocolate

    noun

    /ˈtʃɑːk.lət/

    My mother gives me chocolate. Mẹ tôi cho sô-cô-la.

    Sô-cô-la

    Cinema

    noun

    /ˈsɪn.ə.mə/

    Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

    Rạp chiều phim

    Film

    noun

    /fɪlm/

    I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim.

    Phim

    Finally

    adverb

    /ˈfaɪ.nəl.i/

    Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ.

    Cuối cùng

    First

    ordinal number, determiner

    /ˈfɝːst/

    The first, you should go to bed soon. Trước tiên, bạn nên ngủ sớm.

    Trước tiên, đầu tiên

    Hungry

    adjective

    /ˈhʌŋ.ɡri/

    I am hungry now. Bây giờ tôi đói.

    Đói

    Medicine

    noun

    /ˈmed.ɪ.sən/

    He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc.

    Thuốc tây

    Pharmacy

    noun

    I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc.

    Hiệu thuốc tây

    Supermarket

    noun

    /ˈfɑːr.mə.si/

    My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị.

    Siêu thị

    Sweet

    noun

    /swiːt/

    I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo.

    Kẹo

    Sweet shop

    noun

    /ˈswiːt ˌʃɑːp/

    Why do you want to go to the sweet shop? Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo?

    Cửa hàng kẹo

    Swimming pool

    noun

    /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

    Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi.

    Hồ bơi, bể bơi

    Then

    adverb

    /ðen/

    I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học.

    Sau đó, rồi thì

    Post office

    noun

    /ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/

    The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia.

    Bưu điện

    Food stall

    noun

    / fuːd stɑːl/

    There are lofs of food in the food stall. Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm.

    Quầy bán thực phẩm

    Theatre

    noun

    /ˈθiː.ə.t̬ɚ/

    They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát

    Nhà hát

    Park

    noun

    /pɑːrk/

    Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên.

    Công viên

    Bus-stop

    noun

    /ˈbʌs ˌstɑːp/

    There are many bus-stops on this road. Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này.

    Trạm xe buýt

    Church

    noun

    /tʃɝːtʃ/

    I go to church on Sunday morning. Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật.

    Nhà thờ

    Stamp

    noun

    /stæmp/

    He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ.

    Con tem

    Postcard

    noun

    /ˈpoʊst.kɑːrd/

    I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp.

    Bưu thiếp


    II. Phonics