Summary: - Hỏi bạn muốn ăn hay uống gì; - Hỏi lượng đồ ăn hay đồ uống mà bạn ăn mỗi ngày 1. Bạn muốn ăn hoặc uống gì? * Cách hỏi và trả lời bạn muốn ăn hoặc uống gì (?) What would you like to eat/ drink? (Bạn muốn ăn/ uống gì?) (+) I'd like + (food/ drink), please. (Mình muốn + (đồ ăn/ đồ uống).) Ex: - What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) I'd like a banana, please. (Mình muốn ăn một quả chuối.) - What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?) I'd like a carton of orange juice, please. (Mình muốn uống một hộp nước cam.)- - What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?) I would like a bar of chocolate, please. (Làm ơn cho tôi một thanh sôcôla.) https://www.facebook.com/video.php?v=825676724479224 2. Cách hỏi về lượng đồ ăn và đồ uống * Cách hỏi và trả lời về lượng đồ ăn với danh từ có dạng số nhiều (?) How many + (name of food) + do you eat every day? (Bạn ăn bao nhiêu + (tên đồ ăn) + hàng ngày?) (+) I eat + (a quantity of food). (Mình ăn + (lượng đồ ăn).) * Cách hỏi và trả lời về lượng đồ ăn hoặc đồ uống với danh từ KHÔNG có dạng số nhiều (?) How much + (name of food/ drink) + do you eat/ drink every day? (Bạn ăn bao nhiêu + (tên đồ ăn/ đồ uống) + hàng ngày?) (+) I eat/ drink + (a quantity of food/ drink). (Mình ăn/ uống + (lượng đồ ăn/ đồ uống).) Ex: - How many eggs do you eat every day? (Bạn ăn bao nhiêu quả trứng mỗi ngày?) I eat one egg. (Mình ăn một quả.) - How much water do you drink every day? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?) I drink two bottles. (Mình uống hai chai nước.) - How many rice do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?) I eat two bowls. (Tôi ăn hai bát cơm.) - How much water does she drink every day? (Mỗi ngày cô ấy uống bao nhiêu nước?) She drinks six glasses of water. (Cô ấy uống sáu cốc nước.) https://www.facebook.com/video.php?v=394284541173779