Unit 18: What will the weather be like tomorrow? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Hỏi đáp về thời tiết ở tương lai;
    - Hỏi đặc điểm thời tiết một mùa nào đó;
    - Hỏi đáp về ai đó yêu thích mùa nào;
    - Mở rộng: Một số câu hỏi liên quan về mùa/ thời tiết.


    1. Hỏi và trả lời về thời tiết vào một thời gian trong tương lai
    (?) What will the weather be like + (time in future)? (Thời tiết + (thời điểm trong tương lai) sẽ như thế nào?)
    (+) It will be + (Adjective) + (and (Adjective)). (Trời sẽ + (Tính từ) + (và (Tính từ)).)
    Ex: - What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?)
    It will be cold and stormy. (Trời sẽ lạnh và có bão.)
    - What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?)
    It will be foggy. (Trời sẽ đầy sương mù.)
    - What will the weather be like this Sunday? (Thời tiết Chủ Nhật này sẽ như thế nào?)
    It will be cloudy and windy. (Trời sẽ nhiều mây và gió.)
    - What will the weather be like next Monday? (Thời tiết thứ Hai tuần tới sẽ như thế nào?)
    It will be rainy and wet. (Trời sẽ nhiều mưa và ẩm ướt.)


    2. Hỏi thời tiết một mùa nào đó ở một địa điểm và cách trả lời
    (?) What’s + (a season) like in + (place)?
    ((Mùa) ở + (địa điểm) như thế nào?)
    (+) It’s + Adverb of frequency + [Adjective]. There is/ are + [Noun(s)]. (Nó + trạng từ tần suất + [Tính từ] chỉ đặc tính của mùa. Có + is / are + [Danh từ số ít/ Danh từ số nhiều].)
    Ex: - What's the dry season like in your country? (Mùa khô ở đất nước bạn như thế nào?)
    It's usually hot. There is a little rain. (Trời thường nóng. Có một ít mưa.)
    - What's the rainy season like in your hometown? (Mùa mưa ở quê bạn như thế nào?)
    It's usually rainy. There is a lot of rain in this season. (Trời thường nhiều mưa. Mùa này rất nhiều mưa.)
    - What's summer like in your country?/ What's summer like? (Mùa hè ở nước bạn thế nào vậy?)/ (Mùa hè như thế nào?)
    It's often/ usually hot. There are flowers in this season. (Trời thường/ thường thường nóng. Có nhiều hoa vào mùa này.)


    3. Hỏi đáp về ai đó yêu thích mùa nào
    (?) What is/ are + tính từ sở hữu + favourite season? (Ai đó yêu thích mùa nào?)
    (+) Subject like(s)... (Ai đó thích...)
    Ex: What's your favourite season? (Mùa yêu thích của bạn là gì?/ Bạn yêu thích mùa nào?)
    I like springs. (Tôi thích mùa xuân.)

    31.jpg
    4. Mở rộng
    4.1. Hỏi đáp về thời tiết ở hiện tại

    * Khi muốn hỏi thời tiết thế nào/ ra sao của các mùa trong năm, chúng ta dùng mẫu câu sau:
    (?) What's the weather like + in + mùa trong năm? (Thời tiết như thế nào vào mùa?)
    (+) It's usually + Adjective [đặc tính của mùa]. (Trời thường ...)
    Ex: What's the weather like in summer? (Thời tiết vào mùa hè thế nào?)
    It's usually hot. (Trời thường nóng.)
    * Dùng "today" (hôm nay) khi muốn hỏi về thời tiết trong ngày
    (?) What’s the weather like today? (Hôm nay thời tiết như thế nào?)
    (+) It’s + Adjective [đặc tính của mùa]. (Trời...)
    Ex: What's the weather like today? (Hôm nay thời tiết như thế nào?)
    It's cool and cloudy. (Trời mát và có mây.)

    32.jpg
    4.2. Có bao nhiêu mùa trên một đất nước nào đó
    * Khi muốn hỏi một đất nước nào đó có mấy mùa (số nhiều), ta dùng cấu trúc:
    (?) How many seasons + are there + in + tên quốc gia? (Có bao nhiêu mùa ở ...?)
    (?) How many seasons + are there? (Ở đó có bao nhiêu mùa?)
    (+) There are + number of seasons. (Có tất cả ...)
    Ex: How many seasons are there in Vietnam? (Có bao nhiêu mùa ở nước Việt Nam?)
    There are four. (Có tất cả 4 mùa.)

    4.3. Hỏi đáp ai đó thường làm gì vào mùa nào đó
    (?) What do/ does + Subject + Adverb of frequency + do + in + season?
    (Ai đó thường làm gì vào ...?)
    (+) Subject + Adverb of frequency + Verb + in + season. (Ai đó thường ... vào ...)
    Ex: - What does she usually do in winter? (Cô ấy thường làm gì vào mùa đông?)
    She usually goes skiing. (Cô ấy thường đi trượt tuyết.)
    - What do you usually do in summer? (Bạn thường làm gì vào mùa hè?)
    I usually go swimming in summer. (Tôi thường đi bơi vào mùa hè.)
    * Một số cụm từ các em nên nhớ:
    Go swimming (đi bơi); go skiing (đi trượt tuyết); go cycling (đi xe đạp); go fishing (đi câu cá); go shopping (đi mua sắm); go camping (đi cắm trại); in summer (vào mùa hè); in winter (vào mùa đông); in spring (vào mùa xuân); in autumn (vào mùa thu);...