Unit 19: Which place would you like to visit? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Bạn muốn đến thăm nơi nào;
    - Bạn nghĩ sao về địa danh đó;
    - Hỏi đáp ai đó đã đi đâu.


    1. Hỏi và trả lời bạn muốn đi thăm quan địa điểm nào
    (?) Which place would you like to visit, (place) or (place)? (Bạn muốn thăm quan địa điểm nào, (địa điểm) hay (địa điểm)?)
    (+) I'd like to visit + (place). (Mình muốn thăm quan + (địa điểm).)
    Ex: Which place would you like to visit, an amusement park or a zoo? (Bạn muốn tham quan địa điểm nào, công viên trò chơi hay vườn bách thú?)
    I'd like to visit a zoo. (Mình muốn đến vườn bách thú.)
    - Which place would you like to visit, the Museum of History or Ben Thanh Market? (Nơi nào bạn muốn viếng thăm, Bảo tàng Lịch sử hay chợ Bến Thành?)
    I'd like to visit the Museum of History. (Tôi muốn đi thăm Bảo tàng Lịch sử.)


    2. Hỏi và trả lời về ý kiến về 1 địa điểm
    (?) What do you think of + (place)?
    (Bạn nghĩ sao về + (địa điểm)?)
    (+) It's more + (adj) + than I expected. (Nó + (tính từ) hơn mình mong đợi.)
    Ex: - What do you think of Ha Noi? (Bạn nghĩ thế nào về Hà Nội?)
    It's more beautiful than I expected. (Nó đẹp hơn mình mong đợi.)
    - What do you think of Dam Sen Park? (Bạn nghĩ gì về công viên Đầm Sen?)
    It's more exciting than I expected. (Nó náo nhiệt hơn tôi mong đợi.)


    3. Hỏi và trả lời ai đó đã đi đâu
    (?) Where did you go + thời gian ở quá khứ?
    (Bạn đã đi đâu vào... ?)
    (+) I went to... (Tôi đã đi đến...)
    Ex: Where did you go yesterday? (Bạn đã đi đâu vào ngày hôm qua?)
    I went to Ha Long Bay. (Tôi đã đi đến vịnh Hạ Long.)

    4. So sánh hơn với tính từ dài (Comparisons with Long-adjective)
    *Structure:
    Subject1 + more + Long-adj + than + Subject2 + Axiliary Verb.
    Subject1 + more + Long-adj + than + Object/ Noun/ Pronoun.

    Trong đó: L-adj: tính từ dài
    Ex:
    - He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me.
    - My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me.
    - The economy this year is more fluctuating than the previous one.
    - Cats are more intelligent than rabbits.
    - This box is more beautiful than that one.
    - He is taller than his father.
    - She speaks English more fluently than her friend.

    33.jpg
    *Note: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much; far; a lot trước hình thức so sánh.
    Ex: - My house is far more expensive than hers.
    - My garden is a lot more colourful than this park.
    - Alex is far shorter than his brother. (Alex thấp hơn nhiều so với anh trai.)
    *Note:
    Long-adj: Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short-adj) như: precious (quý báu); difficult (khó khăn); beautiful (xinh đẹp); important (quan trọng);…

    34.jpg
    * Các trường hợp bất quy tắc:
    ** Với những tính từ dài có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et, ta xem như là một tính từ ngắn.
    clever → cleverer; simple → simpler; narrow → narrower; quiet → quieter;...
    ** Với những tính từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng -y, ta chuyển -y thành -i rồi thêm đuôi -er.
    dirty → dirtier; easy → easier; happy → happier; pretty → prettier; early → earlier;...


    Trường hợp

    So sánh hơn

    Good

    Better

    Bad

    Worse

    Many/ much

    More

    Little

    Less

    Far

    Farther (về khoảng cách)
    Further (nghĩa rộng ra)

    Near

    Nearer

    Late

    Later

    Old

    Older (về tuổi tác)
    Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)

    Happy

    Happier

    Simple

    Simpler

    Narrow

    Narrower

    Clever

    Cleverer

    Quiet

    Quieter

    Pretty

    Prettier

    Early

    Earlier

    Easy

    Easier

    Dirty

    Dirtier

    Ex:
    - A holiday by the mountains is better than a holiday in the sea.
    - The song today is much better than that one from yesterday. (Bài hát hôm nay hay hơn nhiều so với bài hôm qua.)