Unit 2: I always get up early. How about you? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên (Adverbs of Frequency);
    - Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó;
    - Hỏi và trả lời về mức độ thường xuyên/ tần suất xảy ra của một hành động.


    1. Cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên (Adverbs of Frequency)
    Thường thì những trạng từ này bổ nghĩa cho động từ, cho chúng ta biết hành động đó diễn ra với mức độ thường xuyên thế nào. Có rất nhiều trạng từ chỉ sự thường xuyên, sau đây một số trạng từ thông dụng thường gặp:

    Adverb
    Example
    Vietnamese
    AlwaysHe is always late. Anh ấy luôn luôn đến trễ.Luôn luôn
    UsuallyWe usually go to the zoo on Sundays. Chúng tôi thường đi sở thú vào các ngày Chủ nhật.Thường (tân suất 6 ngày/ 7 ngày)
    OftenWhat does she often do in the morning? Cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?Thường (tần suất 4 hoặc 5 ngày/ 7 ngày)
    SometimesI sometimes play game in the evening. Thỉnh thoảng tôi chơi game vào buổi tốiThỉnh thoảng (khoảng 3 ngày/ 7 ngày)
    Seldom/ rarelyHe rarely stays at home in the afternoon. Anh ấy hiếm khi ở nhà vào buổi chiều.Hiếm khi (chỉ 1 hoặc 2 ngày... cả năm, hiếm lắm mà)
    HardlyHe hardly forgets that. Anh ta hầu như không quên chuyện đó.Hầu như không (coi như là không luôn)
    NeverKhông bao giờ (hoàn toàn không có)
    *Note: Vị trí của những trạng từ này đứng trước động từ thường và sau động từ "to be". Sau động từ “to be” phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn. Trong câu có động từ “to be” thì không có động từ thường và ngược lại.
    Ex: - I usually get up at six o'clock. (Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.)
    - He sometimes drinks beer. (Thỉnh thoảng anh ấy uống bia.)
    - He is usually a good pupil. (Cậu ấy thường là học sinh ngoan, (nghĩa là cũng có lúc quậy.))
    - He is seldom sick. (Anh ta hiếm khi nào bị bệnh.)
    - He is sometimes at home at seven p.m. (Anh ta thỉnh thoảng ở nhà vào lúc 7 giờ tối.)
    - I am a student. I live in Ho Chi Minh City. (Tôi là sinh viên. Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)


    2. Bạn thường làm gì vào…? Hỏi và trả lời về thời gian biểu hàng ngày
    (?) What do/ does + Subject + do + in + (part of the day)?
    (Ai đó làm gì vào (một buổi trong ngày)?)
    (+) Subject + (adverb of frequency) + Verb. (Chủ ngữ + (trạng từ chỉ tần suất) + động từ.)
    Ex: - What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
    I always do morning exercise. (Mình luôn luôn tập thể dục buổi sáng.)
    - What does she do in the afternoon? (Cô ấy làm gì vào buổi chiều?)
    She usually does her homework. (Cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà.)
    - What does he do in the evening? (Anh ấy làm gì vào buổi tối?)
    He sometimes plays chess with his father. (Anh ấy thỉnh thoảng chơi cờ với bố anh ấy.)
    - What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
    I always brush my teeth. (Tôi luôn luôn đánh răng.)
    - What does he do in the evening? (Cậu ấy làm gì vào buổi tối?)
    He sometimes watch TV. (Cậu ấy thỉnh thoảng xem ti vi.)
    *Note: Ngoài ra, các bạn có thể sử dụng các phó từ chỉ sự thường xuyên như: always; often; usually; sometimes;... trong câu hỏi để hỏi ai đó thường làm gì vào lúc nào. Đi sau giới từ “on” là các ngày trong tuần; đi sau giới từ “in” là tháng/năm và các buổi trong một ngày.
    Ex:
    - What do you sometimes do on Sunday? (Bạn thỉnh thoảng làm gì vào Chủ nhật?)
    I sometimes play football on Sunday. (Tôi thỉnh thoảng chơi bóng đá vào Chủ nhật.)
    - What does she often do in the morning? (Cô ây thường làm gì vào buổi sóng?)
    She often gets up in the early morning. (Cô ấy thường thức dậy sớm vào buổi sáng.)

    3. Bạn làm việc đó thường xuyên như thế nào? Hỏi và trả lời về mức độ thường xuyên
    (?) How often do/ does + Subject + Verb? (Chủ ngữ + có thường + làm gì?)
    (+) Subject + Verb + (expression of frequency). (Chủ ngữ + động từ + (cách diễn đạt mức độ thường xuyên).)
    Ex:
    - How often do you go to the library? (Bạn có thường đến thư viện không?)​
    I go to the library once a week. (Mình đến thư viện một lần một tuần.)
    - How often does he study with his partner? (Anh ấy có thường học bài với bạn của anh ấy không?)
    He studies with his partner every day. (Anh ấy học với bạn của anh ấy hàng ngày.)
    - How often do the students do project work? (Các bạn học sinh có thường làm dự án không?)
    They do project work twice a month. (Họ làm dự án hai lần một tháng.)
    - How often do you play table tennis? (Bạn thường chơi bóng bàn mấy lần?)
    Twice a week. (Một tuần 2 lần/ Hai lần 1 tuần.)
    - How often does she watch TV? (Cô ấy thường xem ti vi mấy lần?)
    Three times a week (Ba lần 1 tuần.)
    *Note: Một số cụm từ diễn đạt mấy lần trong một tuần:
    - once a week (1 lần 1 tuần)
    - twice a week (2 lần 1 tuần)
    - three times a week (3 lần 1 tuần)
    - four times a week (4 lần 1 tuần)
    - five times a week (5 lần 1 tuần)