Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 - My school

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    1. Unit 2 Lớp 6 Task C1

    • Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)
    [​IMG]
    [​IMG]
    • Bài dịch hội thoại Task C1
    - Mình là học sinh. Đây là trường của mình.
    - Kia là lớp mình.
    - Đây là phòng học của mình.
    - Kia có phải là giáo viên của bạn không?
    Ừ. Đó là cô giáo của mình.
    - Đây là bàn của cậu à?
    Không. Kia là bàn của mình.
    2. Unit 2 Lớp 6 Task C2

    • Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    • Từ vựng theo tranh
      • a door: cửa ra vào
      • a window: cửa sổ
      • a board: bảng
      • a clock: đồng hồ treo tường
      • a waste basket: thùng rác
      • a school bag: cặp sách
      • a pencil: bút chì
      • a pen: bút mực
      • a ruler: thước kẻ
      • an eraser: cục tẩy (gôm)
      • a desk: bàn học
      • a classroom: phòng học
      • a school: trường học
    3. Unit 2 Lớp 6 Task C3

    Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
    What is this? | (Đây là cái gì?)
    | It's a/an ...
    What is that? | (Kia là cái gì?)
    4. Remember Unit 2 Lớp 6

    Hỏi và trả lời về một vật ở vị trí xa và gần ta dùng mẫu câu sau
    • Câu hỏi: What is this/that?
    • Trả lời: It's a/an
    Giới thiệu một điều gì đó ở vị trí xa và gần ta dùng mẫu câu sau
    • This is...
    • That is...