Unit 20: What are you going to do this summer? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Hỏi và trả lời bạn sẽ đi đâu và đi cùng với ai (vào một thời điểm trong tương lai);
    - Hỏi bạn sẽ làm gì ở nơi nào đó trong tương lai. Khi nào bạn sẽ thực hiện kế hoạch của mình.


    1. Hỏi và trả lời bạn sẽ đi đâu và đi cùng với ai (vào một thời điểm trong tương lai)
    * Hỏi và trả lời ''Bạn sẽ đi đâu (vào một thời điểm trong tương lai)?''
    (?) Where are/ is you/ she/ he going + (time in future)? (Bạn sẽ đi đâu + (thời điểm trong tương lai)?)
    (+) I’m/ She/ He's going to + (place). (Mình sẽ đi + (địa điểm).)
    * Hỏi và trả lời ''Bạn sẽ đi cùng với ai?''
    (?) Who are you going with? (Bạn sẽ đi cùng với ai?)
    (+) I’m going with + (person/ people)... (Mình sẽ đi cùng với + (người mà chúng ta đi cùng).)
    Ex: - Where is he going this summer? (Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?)
    He is going to Nha Trang. (Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.)
    - Where are you going this summer? (Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?)
    I'm going to Ha Noi. (Mình sẽ đi tới Hà Nội.)
    - Who are you going with? (Bạn sẽ đi cùng với ai?)
    I'm going with my sister. (Mình sẽ đi cùng với chị gái.)
    - Where are you going to have breakfast tomorrow? (Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?)
    I am going to have breakfast in a hotel. (Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.)


    2. Hỏi bạn sẽ làm gì ở nơi nào đó trong tương lai. Khi nào bạn sẽ thực hiện kế hoạch của mình
    * Hỏi bạn sẽ làm gì ở nơi nào đó trong tương lai
    (?) What are/ is + you/ they/ we/ she/ he + going to do + (place) + (time in future)? (Bạn/ Họ/ Chúng ta/ Cô ấy/ Cậu ấy sẽ làm gì ở/ vào + (địa điểm) + (thời điểm trong tương lai)?)
    (+) I’m going to + (Verb). (Mình sẽ + (động từ).)
    * Hỏi khi nào bạn sẽ thực hiện kế hoạch của mình
    (?) When are you going to + (Verb)? (Khi nào bạn sẽ + (động từ)?)
    (+) (Future time.) (Thời gian trong tương lai.)


    Ex: - What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)
    I'm going to take a camera. (Tôi sẽ mang theo máy chụp hình.)
    - What are you going to do there? (Bạn sẽ làm gì ở đó?)
    I'm going to build sandcastles in the morning. (Mình sẽ xây những lâu đài cát vào buổi sáng.)
    What are you going to do then? (Bạn sẽ làm gì tiếp theo?)
    I'm going to swim in the sea. (Mình sẽ bơi dưới biển.)
    When are you going to have a boat cruise? (Khi nào thì bạn sẽ đi du lịch trên thuyền.)
    In the afternoon. (Vào buổi chiều.)
    When are you going to eat seafood? (Khi nào thì bạn sẽ ăn hải sản?)
    In the evening. (Vào buổi tối.)