Unit 20: What are you going to do this summer? - Vocabulary & Phonics

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary



    English

    Type

    Pronunciation

    Example

    Vietnamese

    Bay

    noun

    /beɪ/

    We visited Ha Long Bay. Chúng tôi đã đến tham quan vịnh Hạ Long.

    Vịnh

    Build

    verb

    /bɪld/

    We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát.

    Xây dựng

    Delicious

    adjective

    /dɪˈlɪʃ.əs/

    We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.

    Ngon

    Expensive

    adjective

    /ɪkˈspen.sɪv/

    They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao.

    Đắt

    Hotel

    noun

    /hoʊˈtel/

    They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.

    Khách sạn

    Prepare

    verb

    /prɪˈper/

    They prepare to travel. Họ chuẩn bị để đi du lịch.

    Chuẩn bị

    Sandcastle

    noun

    /ˈsændˌkæs.əl/

    There’s a sandcastle building contest this morning. Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.

    Lâu đài cát

    Sea

    noun

    /siː/

    The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.

    Biển

    Seafood

    noun

    /ˈsiː.fuːd/

    Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?

    Đồ biển, hải sản

    Stay

    verb

    /steɪ/

    I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.

    Ở, ở lại

    Summer

    noun

    /ˈsʌm.ɚ/

    I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi.

    Mùa hè

    Summer holidays

    noun

    /ˈsʌm.ɚˈhɑː.lə.deɪ/

    My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở quê nhà.

    Kì nghỉ hè

    Travel

    verb

    /ˈtræv.əl/

    My father is going to travel by train tomorrow. Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.

    Đi (du lịch)

    Trip

    noun

    /trɪp/

    Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.

    Chuyến đi


    II. Phonics