Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 - Numbers

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    1. Unit 3 Lớp 6 Task B1

    Listen and repeat the numbers. (Lắng nghe và lặp lại các con số.)
    [​IMG]
    2. Unit 3 Lớp 6 Task B2

    • Practice. (Thực hành.)
    Count the items in the classroom. (Đếm các đồ vật trong lớp học.)
    [​IMG]
    Guide to answer

    - 1 door: một cái cửa ra vào
    - 1 board: một cái bảng
    - 2 windows: hai cái cửa sổ
    - 1 student: một học sinh
    - 20 desks: hai mươi cái bàn học
    - 20 chairs: hai mươi cái ghế
    - 0 table
    3. Unit 3 Lớp 6 Task B3

    Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
    - How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)
    - There is one. (Có một cái.)
    - How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?)
    - There are two. (Có hai cái.)
    4. Unit 3 Lớp 6 Task B4

    Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)
    - How many table/chair/book/ ... are there?
    - There is one table/chair/book/ ...
    - There are two/three/four/... table/chair/book/ ...
    5. Unit 3 Lớp 6 Task B5

    • Practice. (Thực hành.)
    Count the items in the living room. (Đếm các đồ vật trong phòng khách.)
    [​IMG]
    Guide to answer

    - 1 couch: một cái ghế sa-lông dài
    - 1 armchair: một cái ghế bành
    - 1 table: một cái bàn
    - 1 television: một cái tivi
    - 1 lamp: một cái đèn
    - 5 books: năm cuốn sách
    - 2 chairs: hai cái ghế
    - 1 telephone: một cái điện thoại
    - 4 people: bốn người
    - 1 bookcase: một cái giá sách
    - 2 stools: hai cái ghế đẩu