Unit 3 - What day is it today? - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary


    English
    Type
    Pronunciation
    Example
    Vietnamese
    Englishnoun/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/We have English. (Chúng ta có (học) môn tiếng Anh.)Môn Tiếng Anh
    Mondaynoun/ˈmʌn.deɪ/I learn English on Monday. (Tôi học Tiếng Anh vào thứ Hai.)Thứ Hai
    Tuesdaynoun/ˈtuːz.deɪ/We have Maths on Tuesday. (Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba.)Thứ Ba
    Wednesdaynoun/ˈwenz.deɪ/She goes to school on Wednesday. (Cô ấy đi học vào thứ Tư.)Thứ Tư
    Thursdaynoun/ˈθɝːz.deɪ/I have many lessons on Thursday. (Tôi có nhiều bài học vào thứ Năm.)Thứ Năm
    Fridaynoun/ˈfraɪ.deɪ/My friend has English, Maths and Art on Friday. (Bạn của tôi có Tiếng Anh, Toán và Mỹ thuật vào thứ Sáu.)Thứ Sáu
    Saturdaynoun/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/They don’t go to school on Saturday. (Họ không đi học vào thứ Bảy.)Thứ Bảy
    Sundaynoun/ˈsʌn.deɪ/Everyone is in the house on Sunday. (Mọi người ở nhà vào Chủ nhật.)Chủ Nhật
    Weekendnoun/ˈwiːk.end/I don’t go to school at the weekend. (Tôi không đi học vào cuối tuần.)Cuối tuần
    Guitarnoun/ɡɪˈtɑːr/I play the guitar. (Tôi chơi đàn ghi-ta.)Đàn ghi-ta
    Todaynoun/təˈdeɪ/It is fine today. (Hôm nay thời tiết đẹp.)Hôm nay
    Datenoun/deɪt/What’s the date today? (Hôm nay ngày mấy?)Ngày trong tháng (ngày, tháng)
    Grandparentsnounˈɡræn.per.əntI visit my grandparents in the morning. (Tôi viếng thăm ông bà vào buổi sáng.)Ông bà


    II. Phonics




     
    Chỉnh sửa cuối: 10/5/19