Unit 3: Where did you go on holiday? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Ôn tập về dạng quá khứ đơn của động từ;
    - Cách chia động từ ở dạng khẳng định;
    - Một số từ/ cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ;
    - Hỏi và trả lời ai đó đã đi nghỉ ở đâu;
    - Hỏi và trả lời về phương tiện để đến một nơi nào đó.


    1. Ôn tập về dạng quá khứ đơn của động từ
    1.1. Dạng quá khứ của động từ "to be” được chia như sau: Nghĩa là: thì, là, ở

    ThểChủ ngữTo beExample
    KhẳngI/ He/ She/ lt/ Danh từ số ítwas- I was at school last week.
    - Hung was at school last week.
    địnhYou/ We/ They/ Danh từ số nhiềuwere- They were at school last week.
    - We were at school last week.
    PhủI/ He/ She/ lt/ Danh từ số ítwas not (wasn’t)- I wasn’t at school last week.
    - Hung wasn’t at school last week.
    địnhYou/ We/ They/ Danh từ số nhiềuwere not (weren’t)- They weren’t at school last week.
    - We weren’t at school last week.
    StructureTo beChủ ngữExample
    NghiWasI/ he/ she/ it/ danh từ số ít- Was she at school last week?
    - Was Hung at school last week?
    vấnWereYou/ we/ they/ danh từ số nhiều?- Were they at school last week?
    - Were we at school last week?

    1.2. Dạng quá khứ của động từ thường được chia như sau:

    ThểChủ ngữĐộng từ (V)Example
    KhẳngHe/ She/ It/ Danh từ số ítV + ed/(Pz)- She watched TV last night.
    - Hung went to the zoo yesterday.
    địnhI/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiềuV + ed/(P2)- I watched TV last night.
    - They went to the zoo yesterday.
    PhủHe/ She/ It/ Danh từ số ítdid not (didn’t) + V (nguyên thể)- She didn’t watch TV last night.
    - Hung didn’t go to the zoo yesterday.
    địnhI/ You/ We/ They/ danh từ số nhiềudid not (didn’t) + V (nguyên thể)- I didn’t watch TV last night.
    - They didn’t go to the zoo yesterday.
    NghiDid + he/ she/ it/ danh từ số ítV (nguyên thể)…?- Did she watch TV last night?
    - Did Hung go to the zoo yesterday?
    vấnDid + I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều...?V (nguyên
    thể)…?
    - Did you watch TV last night?
    - Did they go to the zoo yesterday?

    *Note: - Past 2 (P2): Động từ quá khứ nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
    - Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
    - Trong thì quá khứ đơn giản, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít, động từ đều được chia như nhau.

    2. Cách chia động từ ở dạng khẳng định
    2.1. Đối với những động từ có quy tắc thì thêm ed vào sau động từ đó (Các em nên tham khảo quy tắc thêm ed ở động từ có quy tắc)
    Ex: play (chơi) --> played (đã chơi); watch (xem) --> watched (đã xem); dance (nhảy, múa) --> danced (đã nhảy, múa)
    * Mở rộng: Quy tắc thêm -ed ở động từ có quy tắc
    1) Các động từ có quy tắc tận cùng bằng "e" thì ta chỉ thêm "d".
    Ex: love --> loved (yêu)
    2) Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm"
    * Nếu động từ đó một âm tiết hoặc được nhấn âm ở âm kết thúc có dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm" khi đọc thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi khi thêm “ed” vào.
    Ex: stop --> stopped (ngừng); plan -->planned (dự định); occur (xuất hiện, tìm thấy) --> occurred; refer (tham khảo) --> referred; commit (cam kết) --> committed; allot (phân công) --> allotted;...
    * Nếu động từ đó không nhấn âm vào âm kết thúc dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm" khi đọc thì ta chỉ cần thêm “ed” vào sau động từ đó.
    Ex:
    open --> opened (mở); visit --> visited (viếng thăm); listen --> listened (nghe); happen --> happened (xảy ra);...
    3) Các động từ tận cùng bằng "y" theo sau một phụ âm thì đổi "y" thành "i" trước khi thêm ed.
    Ex: carry --> carried (mang)
    Nếu "y" theo sau một nguyên âm thì vân giữ nguyên “y” rồi thêm “ed”.
    Ex: play --> played (chơi, vui đùa); enjoy --> enjoyed (thích, thưởng thức)
    4) Động từ kết thúc với âm ic, phải thêm k vào sau động từ rồi mới thêm -ed.
    Ex: traffic (buôn bán) --> trafficked; panic (hoảng sợ) --> panicked; picnic (đi picnic, ăn ngoài trời) --> picnicked; mimic (bắt chước) --> mimicked;...
    2.2. Đối với những động từ bất quy tắc, thay đổi không theo quy tắc nào thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.

    Động từ nguyên thểQuá khứ (P2)Nghĩa
    dodidlàm
    gowentđi
    singsanghát
    havehad
    taketookđưa/ lấy
    comecameđến
    getgotđược, trở nên, lấy

    3. Một số từ/ cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ
    Then (sau đó); ago (cách đây); yesrerday (hôm qua); in 1990 (vào năm 1990); at that time (vào thời đó); in 2010 (vào năm 2010); last month (tháng trước); last year (năm ngoái); last week (tuần trước); last summer (mùa hè vừa qua); last weekend (ngày nghỉ cuối tuần trước);...

    4. Hỏi và trả lời ai đó đã đi nghỉ ở đâu
    (?) Where did + Subject + go on holiday/ last summer?
    (Ai đó đã đi nghỉ ở đâu?/ Ai đó đã đi đâu mùa hè trước?)
    (+) Subject + went to + (place). (Ai đó đã đi đến + (tên địa điểm).)


    Ex: - Where did you go on holiday? (Bạn đã đi nghỉ ở đâu vậy?)
    I went to Ha Noi. (Mình đã đến Hà Nội.)
    - Where did he go last summer? (Anh ấy đã đi đâu mùa hè trước vậy?)
    He went to Ha Long Bay. (Anh ấy đã đến Vịnh Hạ Long.)
    - Where did they go on holiday? (Họ đã đi nghỉ ở đâu?)
    They went to Ho Chi Minh City. (Họ đã đến thành phố Hồ Chí Minh.)
    * Để hỏi về ai đó đã làm gì vào kỳ nghỉ của họ, các bạn có thể sử dụng mẫu câu sau:
    (?) What did + Subject + do on holiday? (Ai đó đã làm gì vào kỳ nghỉ?)
    (+) Subject + Verb-ed. (Ai đó đã làm gì.)
    Ex: What did you do on holiday? (Bạn làm gì vào kỳ nghỉ?)
    I went on a trip with my family. (Tôi đã đi du ngoạn cùng với gia đình.)
    Where did your family go on holiday? (Gia đình bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)
    We went to Nha Trang beach. (Chúng tôi đã đi đến bãi biển Nha Trang.)

    5. Hỏi và trả lời về phương tiện để đến một nơi nào đó
    (?) How did + Subject + get to + (place)?
    (Ai đó đã đi đến + (tên địa điểm) bằng phương tiện gì?)
    (?) How did + Subject + get there? (Ai đó đã đi đến đó bằng phương tiện gì?)
    (+) Subject + went by + (a means of transportation). (Ai đó đã đi bằng + (tên phương tiện).)


    Ex: - How did you get there? (Bạn đến đó bằng phương tiện gì?)
    By train. (Bằng tàu lửa.)
    I went by train. (Mình đi bằng tàu hỏa.)
    - How did he get to the seaside? (Anh ấy đã đến bờ biển bằng phương tiện gì?)
    He went by plane. (Anh ấy đi bằng máy bay.)
    - How did they get to your hometown? (Họ đã về quê bạn bằng phương tiện gì?)
    They went by bus. (Họ đi bằng xe buýt.)
    - How did Mary and Peter get to Ha Noi? (Mary và Peter đã đến Hà Nội bằng phương tiện gì?)
    We went by motorbike. (Chúng mình đi bằng xe máy.)
    *Note: Một số phương tiện đi lại:
    - By bus (bằng xe buýt); by coach (bằng xe đò (xe khách)); by car (bằng xe hơi); by bicycle (bằng xe đạp); by motorbike (bằng xe máy); by air (bằng máy bay); by ship (bằng tàu thủy); on foot (đi bộ);...