Unit 4 - When's your birthday? - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary

    04.jpg




    English
    Type
    Pronunciation
    Example
    Vietnamese
    Januarynoun/ˈdʒæn.ju.er.i/Her birthday is in January. (Sinh nhật của cô ấy vào tháng Một.)Tháng Một
    Februarynoun/ˈfeb.ruː.er.i/I went to this town in February. (Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai.)Tháng Hai
    Marchnoun/mɑːrtʃ/I was born on March 2nd 2000. (Tôi sinh ngày 2 tháng 3 năm 2000.)Tháng Ba
    Aprilnoun/ˈeɪ.prəl/He lived in that house in April. (Anh ấy sống ở căn nhà đó hồi tháng Tư.)Tháng Tư
    Maynoun/meɪ/My mother’s birthday is in May. (Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Năm.)Tháng Năm
    Junenoun/dʒuːn/Pupils do not go to school in June. (Học sinh không đi học vào tháng Sáu.)Tháng Sáu
    Julynoun/dʒʊˈlaɪ/My father work at the hopital in July. (Bố tôi làm việc ở bệnh viện hồi tháng Bảy.)Tháng Bảy
    Augustnoun/ɑːˈɡʌst/She started to learn English in August. (Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào tháng Tám.)Tháng Tám
    Septembernoun/sepˈtem.bɚ/Children go to school in September. (Trẻ em đi học vào tháng Chín.)Tháng Chín
    Octobernoun/ɑːkˈtoʊ.bɚ/My brother drives the tractor in October. (Bố tôi lái xe tải vào tháng Mười.)Tháng Mười
    Novembernoun/noʊˈvem.bɚ/I met her at the library in November. (Tôi gặp cô ấy ở thư viện hồi tháng Mười một.)Tháng Mười Một
    Decembernoun/dɪˈsem.bɚ/My birthday is in December. (Sinh nhật của tôi vào tháng Mười Hai.)Tháng Mười Hai
    Birthdaynoun/ˈbɝːθ.deɪ/My birthday is on the twelfth of May. (Sinh nhật của tôi vào ngày 12 tháng Năm.)Ngày sinh, lễ sinh nhật
    Friendnoun/frend/This is my friend. (Đấy là bạn tôi.)Bạn bè, người bạn



    II. Phonics



     
    Chỉnh sửa cuối: 10/5/19