Unit 5 Tiếng Anh lớp 7 - Vocabulary - Từ vựng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    A. In class (Ở lớp)

    Learn [lɜ:n] (v): học
    Use [ju:z] (v): dùng
    Computer [kəm'pju:tə] (n): máy tính
    Computer science [kəm'pju:tə sɑɪəns] (n): khoa điện toán
    Experiment [ɪk'sperɪmənt] (n): cuộc thí nghiệm
    • Do an experiment (v): làm thí nghiệm
    Electronics [ɪlek'trɒnɪks] (n): điện tử
    Repair [rɪ'peə] (v): sửa chữa
    Household ['hɑʊhəʊld] (n): hộ gia đình
    • Household appliances ['hɑʊhəʊld ə' plɑɪənsɪz] (n): đồ gia dụng
    Fix [fɪks] (v): lắp, cài đặt
    Light [lɑɪt] (n): bóng đèn
    Art club [ɑ:t klᴧb] (n): câu lạc bộ hội họa
    Drawing [drƆ:ɪƞ] (n): môn vẽ, bức họa
    Famous ['feɪməs] (adj): nổi tiếng
    Unknow [ᴧ'nəʊn] (adj): vô danh
    Best [best] (adv): nhiều nhất
    Together [tə'geöə] (adv): chung, cùng nhau
    Cost [kɒst] (v): trị giá, tốn
    Price [prɑɪs] (n): giá cả
    Erase [ɪ'reɪz] (v): xoa bôi
    Pleasure ['pleɜə] (n): sự/niềm vui thú
    Essay ['eseɪ] (n): bài luận
    Event [ɪ'vent] (n): sự kiện
    As well [əz wel] (adv): cũng/như vậy
    Discuss ['dɪskəs] (v): thảo luận
    Equipment [ɪ'kwɪpmənt] (n): trang thiết bị
    Equip [ɪ'kwɪp] (n): trang bị
    Globe [gləʊb] (n): quả địa cầu
    Atlas ['ӕtləs] (n): tập bản đồ
    Graph [grɑ:f] (n): đồ thi, biểu đồ
    Equation [ɪ'kweɪɜn] (n): phương trình
    Calculator ['kӕlkjʊleɪtə] (n): máy tính
    Running shoe ['rᴧnɪƞ ʃu:] (n): giày chạy
    Be interested in + N/V-ing (v): thích, quan tâm
    Ví dụ: - He's interested in science. Anh ấy thích khoa học.
    - He's interested in studying math. Anh ấy thích học toán.
    Such (as) ['sᴧtʃəz] (pron): những thứ mà
    Ví dụ: - I don't have many samples but I'll send you such as I have. Tôi không có nhiều hàng mẫu, nhưng tôi sẽ gửi cho anh những thứ tôi có.
    B. It's time for recess (Đến giờ giải lao)

    Recess [rɪ'ses] (n): giờ giải lao
    Bell [bel] (n): chuông
    Ring [rɪƞ] (v): rung, reo
    Excited [ɪk'sɑɪtɪd] (adj): hào hứng, phấn khởi
    As well as [əz wel əz] (adv): cũng như
    Chat [tʃӕt] (v): tán gẫu
    Like [lɑɪk] (v): thích
    Blind [blɑɪnd] (adj): người mù
    Blind man's buff (n): bịt mắt bắt dê
    Play tag [pleɪ tӕg] (v): chạy đuổi bắt
    Marble [mɑ:bl] (v): chơi bắn bi
    Play marble [pleɪ mɑ:bl] (v): chơi bắn bi
    Skip [skɪp] (v): nhảy
    Rope [rəʊp] (n): dây thừng
    Skip rope [skɪp rəʊp] (v): nhảy dây
    Similar ['sɪmɪlə] (adj): tương tự
    Pen pal ['penpӕl] (n): bạn tâm thư
    Take part in [teɪkpɑ:t ɪn] (v): tham gia
    Energetic [enə'dɜetɪk] (adj): hiếu động
    Whole [həʊl] (adj): tất cả, toàn thể
    Practice/practice + V-ing ['prӕktɪs] (v): luyện tập
    Score [skƆ:] (v): ghi bàn
    Goal [gəʊl] (n): điểm, khung thành
    Hoop [hu:p] (n): vòng tròn
    Shoot [ʃu:t] (v): ném
    Portable ['pƆ:təbl] (adj): có thể mang theo
    CD [si:'di:] computer disc [kəm'pju:tə dɪsk] (n): đĩa vi tính
    CD player (n): máy hát đĩa CD
    Player ['pleɪə] (n): cầu thủ
    Earphone ['iəfəʊn] (n): ống nghe
    At the same time [ət öə seɪm tɑɪm] (adv): đồng thời, cùng một lúc
    Mainly ['meɪnlɪ] (adv): chủ yếu
    Swap [swӕp] (v): trao đổi
    Card [kɑ:d] (n): thiệp
    Come in (v): được bán
    Way of relaxing ['weɪ əv rɪ'lӕksɪƞ] (n): cách nghỉ ngơi
    Mostly [məʊstli] (adv): thường thường, chủ yếu
    Worldwide ['wɜ:ldwɑɪd] (adv): rộng khắp thế giới
    Play catch [pleɪ kӕtʃ] (v): chơi ném banh
    Comic book [kɒmɪk bʊk] (n): sách truyện vui
    Indoor(s) [ɪn'dƆ:z] (adv/adj): trong nhà
    Outdoor (s) [ɑʊtdƆ:z] (adv/adj): ngoài trời
    Ví dụ: - He likes indoor sports. Anh ấy thích môn thể thao trong nhà.
    - But his brother likes outdoor game Nhưng anh của anh ấy thích các trò chơi ngoài trời.
    Packet ['pӕkɪt] (n): gói nhỏ
    Ví dụ: - The pictures of players come in the packets of candy. Hình của các cầu thủ được in trên gói kẹo.