Unit 5 Tiếng Anh lớp 8 Từ Vựng Vocabulary - Study Habits

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    Từ Vựng Unit 5 Lớp 8

    habit (n): thói quen
    report (n) = report card: phiếu điểm (để thông báo kết quả học tập)
    excellent (adj): rất tốt, tuyệt vời
    • excellently (adv): một cách tuyệt vời
    proud (of sb/ sth) (adj): tự hào, hãnh diện về ai/ cái gì
    • pride (n): niềm hãnh diện, sự kiêu hãnh
    semester (n): học kỳ
    • first semester (n): học kỳ I
    • second semester (n): học kỳ II
    improve (v): cải thiện, làm cho tốt hơn
    • improvement (n): sự cải thiện
    Spanish (n): tiếng Tây Ban Nha
    pronounce (v): phát âm, đọc
    • pronunciation (n): cách phát âm
    try/ do one's best (exp): cố hết sức, làm hết khả năng
    behavior (n): cách củ xử, hành vi
    • behave (v): cư xử, đối xử
    • believe (n): tin, tin tưởng
    promise (v): hứa
    • promise (n): lời hứa
    participation (n): sự tham gia
    • participate (v): tham gia
    co-operation (n): sự hợp tác, sự cộng tác
    satisfactory (adj): thỏa đáng, khá tốt
    • unsatisfactory (adj): không thỏa đáng
    fair (adj): khá, khá tốt
    meaning (n): nghĩa, ý nghĩa
    mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ
    by heart (exp): thuộc lòng
    learn sth by heart: học thuộc lòng điều gì
    stick (v): dán, cài, cắm
    come across (phr v): tình cờ gặp, bắt gặp
    underline (v): gạch dưới
    highlight (v): làm nổi bật
    not only......but also (exp): không những......mà còn
    revise (v): ôn lại, đọc lại
    • revision (n): sự ôn lại, việc xem xét lại
    necessary (adj): cần thiết
    lunar (adj): thuộc về mặt trăng, âm lịch
    replant (v): trồng lại (cây)
    sore (adj): đau, nhức nhối
    • sore throat: đau họng
    mend (v) = fix (v): sửa chữa
    aloud (adv): to, thành tiếng
    Bài tập minh họa

    Match the word or phrase in column A to its definition or meaning in column B.
    AB
    1. habit
    2. report card
    3. improve
    4. proud
    5. mother tongue
    6. semester
    7. pronounce
    a. the language that one first learn to speak as a child.
    b. to become or make something better.
    c. one of the two periods of about 18 weeks that the school year is divided into.
    d. to say the sounds of letters or words.
    e. feeling or showing pride.
    f. something that you do often or regularly, often without thinking about it.
    g. a document written by a teacher giving details of a student’s work in a school.
    Key
    1. f 2. g 3. b 4. e
    5. a 6. c 7. d