Summary: - Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn; - Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới; - Hỏi và trả lời tên sách/ truyện và tính cách nhân vật; - Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó. 1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn ThểChủ ngữ (Subject)Động từ (Verv)ExampleKhẳngIam + Verb-ingI am learning Art.địnhHe/ She/ It/ Danh từ số ítis + Verb-ing- She is learning English. - He is learning Maths.(+)You/ We/ They/ Danh từ số nhiềuare + Verb-ing- They are learning PE. - We are learning Literature.PhủIam not + Verb-ingI am not learning Music.địnhHe/ She/ It/ Danh từ số ítis not + Verb-ing- She is not learning Science. - He is not learning Informatics.(-)You/ We/ They/ Danh từ số nhiềuare not + Verb-ing- They are not learning English. - We are not learning Maths.NghiAm I+ Verb-ing + …?- Am I learning English?vấnIs He/ She/ It/ Danh từ số ít+ Verb-ing + …?- Is she learning Art? - Is he learning Science?(?)Are You/ We/ They/ Danh từ số nhiều+ Verb-ing + …?- Are they learning English? - Are we learning PE? 2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới (?) What is + he/ she + Verb-ing? (Cậu ấy/ cô ấy đang… gì?) (?) What are you/ they + Verb-ing? (Bạn/ Họ đang… gì?) (+) He/ She + is + Verb-ing. (Cậu ấy/ cô ấy đang…) (+) I’m/ They’re + Verb-ing. (Bạn/ Họ đang…) Ex: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?) I'm reading a ghost story. (Tôi đang một câu chuyện ma.) 3. Hỏi và trả lời tên sách/ truyện và tính cách nhân vật * Hỏi và trả lời ai đó đang đọc sách/ truyện gì (?) What (book) + (be) + Subject + reading? (Ai đó đang đọc sách/ truyện gì vậy?) (+) Subject + (be) + reading + (the name of the book/ story). (Ai đó đang đọc + (tên sách/ truyện).) * Hỏi và trả lời về tính cách nhân vật (?) What + (be) + [the main character(s)/ name] like? ((Nhân vật chính/ Tên nhân vật) như thế nào?) (+) Subject + (be) + Adjective. (Chủ ngữ + tính từ.) https://www.facebook.com/video.php?v=316371619276293 Ex: - What book are you reading? (Bạn đang đọc sách gì?) I’m reading The Legend of Hoan Kiem Lake. (Tôi đang đọc truyện “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm") - What book is he reading? (Cậu ấy đang đọc sách gì?) He is reading Life of Pi. (Cậu ấy đang đọc sách "Cuộc đời của Pi".) - What is Pi like? (Pi như thế nào?) He's brave. (Cậu ấy dũng cảm.) - What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?) I'm reading the Fox and the Crow. (Mình đang đọc truyện con Cáo và con Quạ.) - What's the Fox like? (Con Cáo như thế nào?) It's clever. (Nó thông minh.) - What's she reading? (Cô ấy đang đọc gì vậy?) She's reading Snow White and the Seven Dwarfs. (Cô ấy đang đọc truyện nàng Bạch Tuyết và bảy Chú Lùn.) - What's Snow White like? (Nàng Bạch Tuyết như thế nào?) She's nice and gentle. (Cô ấy tốt bụng và hiền lành.) 4. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó * Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau (?) May I borrow + ...? (Cho tôi mượn... được không ạ?/ Có thể cho tôi mượn... không ạ?) (+) Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.) (-) No, you can’t. (Không, không thể/ không được.) Ex: May I borrow this book? (Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?) Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)