1. Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều (these, those) a) These: là này, cái này, đây. These là dạng số nhiều của this. These dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói. These are + đồ dùng học tập. (Đây là những...) Ex: These are my books. (Đây là những quyển sách của tôi.) b) Those: là đó, cái đó, điều đó. Those là dạng số nhiều của that. Those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói. Those are + đồ dùng học tập. (Đó là những...) Ex: Those are my pencils. (Đó là những cây viết chì của tôi.) c) Khi muốn đặt câu hỏi thì đảo ngược vị trí của những từ these/those ra đứng trước chủ từ và cuối câu thêm dấu hỏi như sau Are + these/ those + plural noun (danh từ số nhiều)? (Đây/ Đó có phải là những...?) Ex: These are your rulers. (Đây là những cây thước của bạn.) Are these your rulers? (Đây có phải là những cây thước của bạn không?) d) Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược ở dạng số nhiều là Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?), còn ở dạng số ít là Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?). Ex: A: Those are my pencils. (Đây là những cây viết chì của tôi.) B: Are they? (Thật vậy à?) A: Yes, they are. (Vâng, đúng vậy.) 2. Giới thiệu một đồ vật nào đó của người nào (+) This/ That + is + possessive adj + school thing. Ex: - This is my rubber. (Đây là tẩy của tôi.) - This is her ruler. (Đây là thước của chị ấy.) https://www.facebook.com/video.php?v=690289438055859 3. Giới thiệu một vài đồ vật nào đó của người nào (+) These/Those + are + possessive adj + school thing. Ex: - These are my school bags. (Những cái này là cặp sách của tôi.) - Those are Lan’s notebooks. (Những cái đó là vở viết của Lan.) https://www.facebook.com/video.php?v=323368718602826 4. Nói về tính chất của vật gì đó (+) It is + adj. (+) They are + adj. Ex: - It is new. (Cái đó thì mới.) -They are old. (Những cái đó thì cũ.) 5. Khi nói tới tính chất của 2 đồ vật (+) It is + adj 1 + and/ but + adj 2. Ex: - It is small and old. (Nó nhỏ và cũ.) - It is large but old. (Nó lớn nhưng cũ.) (+) They are + adj 1 + and/ but + adj 2. Ex:- They are new and beautiful. (Chúng mới và đẹp.) - They are old but beautiful. (Chúng cũ nhưng đẹp.)