Unit 9: What did you see at the zoo? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Bạn đã thấy gì ở vườn bách thú?;
    - Con vật đó làm gì khi bạn ở vườn bách thú?;
    - Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú;
    - Hỏi đáp về ai đó đã đi sở thú khi nào?.


    1. Bạn đã thấy gì ở vườn bách thú?
    * Hỏi và trả lời bạn đã thấy gì ở vườn bách thú:
    (?) What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở vườn bách thú?)
    (+) I saw + (animals). (Mình thấy + (tên con vật).)
    * Hỏi và trả lời bạn có thấy con vật nào đó không:
    (?) Did you see any + [animal(plural)]. (Bạn có thấy + (tên con vật).)
    (+) Yes, I did. (Có.)
    (-) No, I didn't. (Không.)
    * Hỏi và trả lời con vật đó như thế nào khi bạn ở vườn bách thú:
    (?) What was/ were the (animal(s)) like? ((Tên con vật) + như thế nào?)
    (+) It + was/ looked + (adjective). (Nó + (tính từ).)
    (+) They + were/ looked + (adjective). (Chúng + (tính từ).)


    Ex: - What did you see at the zoo? (Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?)
    I saw two tigers. (Tôi đã thấy 2 con hổ.)
    - What did you see at the zoo? (Bạn đã thấy gì ở vườn bách thú?)
    I saw pandas and tigers. (Mình thấy những con gấu trúc và những con hổ.)
    - Did you see any zebras? (Bạn có thấy những con ngựa vằn không?)
    Yes, I did. (Có.)
    - What were the peacocks like? (Những con công trông như thế nào?)
    They were beautiful. (Chúng rất đẹp.)

    2. Con vật đó làm gì khi bạn ở vườn bách thú?
    (?) What did the + [animal(s)] do when you were there?
    (Con vật nào đó làm gì khi bạn ở vườn bách thú?)
    (+) It/ They + (Verb-ed/ Verb-irregular) + (adverb). (Nó/ Chúng + (động từ quá khứ) + (trạng từ).)
    Ex: - What did the lions do when you were there? (Những con sư tử làm gì khi bạn ở đó?)
    They roared loudly. (Chúng gầm to.)
    - What did the bear do when you were there? (Con gấu làm gì khi bạn ở đó?)


    3. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú
    (?) What are your favourite animals at the zoo? (Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?)
    (+) They are/ They’re + con vật (số nhiều). (Chúng là... những con...)
    Ex: What are your favourite animals at the zoo? (Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì?)
    They're monkeys. (Chúng là những con khỉ.)
    - What did the monkeys do when you were there? (Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?)
    They jumped up and down quickly. (Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng.)

    12.jpg
    4. Hỏi đáp về ai đó đã đi sở thú khi nào?
    (?) When did + Subject + go to the zoo?
    (Ai đó đã đi sở thú khi nào?)
    (+) Subject went there + thời gian ở quá khứ. (Ai đó đã đến đó...)
    Ex: When did you go to the zoo? (Bạn đã đi sở thú khi nào?)
    I went there yesterday. (Tôi đã đến đó hôm qua.)