Tóm tắt bài 1. Hỏi thời tiết Để hỏi về thời tiết như thế nào, các em sử dụng mẫu câu: What + be + THE WEATHER LIKE + ...? - What is the...
Tóm tắt bài 1. Grammar Unit 14 Lớp 6 a. Thì tương lai gần (Be going to) Cấu trúc: Be going to + động từ nguyên thể (không to) được sử dụng để...
Tóm tắt bài 1. Hỏi quê quán Để hỏi về quê quán, các em sử dụng cấu trúc sau: Where + be + S + from? - Where are you from? Bạn quê ở đâu? (Bạn...
Tóm tắt bài 1. Unit 16 Grammar Practice Exercise 1 Present simple tense (Thì hiện tại đơn) a) Nam: Where are you from? Tom: I am from Canada....
Tóm tắt bài 1. Động từ nguyên thể sau tính từ Tính từ thường được theo sau bởi động từ nguyên thể có TO. I'm very happy to meet you. (Tôi rất...
Tóm tắt bài 1. Cách đọc số điện thoại và giao tiếp qua điện thoại Thông thường, khi đọc số điện thoại, chúng ta đọc từng chữ số, trong đó số...
Câu cảm thán Câu cảm thán thường bắt đầu với HOW hoặc WHAT và tận cùng bằng dấu chấm than (!). - How nice his room is! Phòng của anh ấy xinh...
Tóm tắt bài 1. Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn diễn tả hành động có tính lặp đi lặp lại, một thói quen hay...
Tóm tắt bài Trạng từ chỉ tần suất được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động. Loại trạng từ này thường được dùng để trả lời...
Tóm tắt bài A. WHAT DO YOU DO? (BẠN LÀM GÌ ?) 1. SHOULD: dạng quá khứ của SHALL, là khiếm trợ động từ (a modal), được dùng diễn tả lời khuyên....
Tóm tắt bài 1. So sánh của Danh từ a. So sánh tương đối a.1 So sánh "nhiều ... hơn" Danh từ đếm được S + V + more + N(s) + than + N - He...
Tóm tắt bài 1. Tính từ kép (Compound Adjectives) Tính từ kép có thể được cấu tạo bởi một số + danh từ số ít. Ví dụ: twenty–minute, ten–dollar,...
Tóm tắt bài 1. Cấu tạo thì quá khứ đơn của các động từ a. TO BE Was: dùng cho ngôi thứ nhất số ít và ngôi thứ ba số ít. - I was in Da Lat last...
Tóm tắt bài Từ để hỏi Why Câu hỏi với Why thường được dùng hỏi lí do hay nguyên nhân. Why + Trợ động từ + S + V + ... ? - Why is he going to the...
Tóm tắt bài 1. Thì quá khứ đơn FORM USAGE The Simple Past (Thì quá khứ đơn) + Affirmative: S + V –ed / V2 + Negative : S + didn’t + V (...
Tóm tắt bài 1. Either, Neither, Nor Trong Unit 1, chúng ta đã học về cách sử dụng Too và So để diễn tả sự tương đương, giống nhau trong câu...
Tóm tắt bài 1. Động từ khuyết thiếu List sau liệt kê các lí do tại sao lại gọi là Động từ khuyết thiếu: Không thay đổi ở thì Hiện tại đơn...
Tóm tắt bài 1. Each other và One another a. Each other (lẫn nhau): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật. - Bill and John write to each other....
Tóm tắt bài 1. Spend/ Waste Spend (v): sử dụng, tiêu dùng, tiêu thụ Waste (v): phung phí, lãng phí a. Spend/Waste + cụm từ chỉ thời gian/tiền...
Tóm tắt bài 1. Unit 16 Language Focus 5 Exercise 1 Adjectives and adverbs (Tính từ và trạng từ) a. Check the correct box (Đánh dấu vào ô đúng)...