Olympic Toán học châu Á - Thái Bình Dương (tiếng Anh: Asia-Pacific Mathematical Olympiad for Primary Schools, tên viết tắt: APMOPS) là kỳ thi toán học do Học viện Hwa Chong (Singapore) tổ chức hằng năm với sự tham gia của các tài năng toán học là các học sinh trung học cơ sở đến từ 13 quốc gia khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Kỳ thi gồm hai vòng và thi hoàn toàn bằng tiếng Anh. Nội dung thi gồm 2 vòng, ngôn ngữ thể hiện bằng tiếng Anh. Vòng một gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán học với thời gian làm bài 2 giờ. Vòng hai gồm 6 câu hỏi giải quyết vấn đề, làm trong 2 giờ. 10% thí sinh tham dự đạt kết quả vòng một cao nhất của khu vực châu Á - Thái Bình Dương sẽ được mời tham dự vòng hai tại Singapore. Để các em tham gia dự thi có môi trường rèn luyện và chuẩn bị thật tốt về mặt kiến thức cũng như tinh thần cho kỳ thi này, LTTK xin giới thiệu với các em khoá học Luyện thi Toán APMOPS chất lượng cao tại trung tâm. Một số thông tin về khoá học như sau: Chương trình giảng dạy: * Hình học (18 chủ đề) Gấp giấy, và ghép hình (paper folding and arrangement possibilities) Tính diện tích, so sánh diện tích (areas of polygons and composite figures) Các bài toán tính góc (angle chasing) Tính toán góc trên lưới (the net behind) Góc nhỏ nhất, góc lớn nhất (maximum angles, minimum angles) Chia miền đa giác (polygon dissection) Song song (parallelism) Vuông góc (perpendicularity) Bài toán đường đi ngắn nhất (shortest path) Chia đa giác theo tỉ lệ diện tích (polygon division) Đa giác đều và các đại lượng (regular polygons) Nhóm hình đối xứng (symmetry in figures) Đếm miền đa giác (counting polygons) Bất biến hình học (geometry invariants) Bài toán diện tích trên lưới ô vuông (the net) Chia cắt hình thang (trapezium cuts) Hình học Fractal Toán học trên chiếc đồng hồ (maths behind clocks) Đại số (11 chủ đề) Dãy số, quy luật (sequences and rules) Dãy số và hình học (sequence and geometry) Bài toán chuyển động (distance, speed, time) Tỉ lệ thức, phần trăm, năng suất (ratios, percentages, rate) Dãy và các bài toán hình học (patterns) Quy luật và đếm (arithmetic and counting) Ước lượng với số nguyên (integers and inequalities) Liên phân số (continued fractions) Phương trình nghiệm nguyên (simple integer equations) Tam giác Pascal (Pascal's triangle) Việc chung việc riêng (rate work) Số học (15 chủ đề) Các tập số và phép toán (operations on integers) Số nguyên tố, hợp số (prime numbers, composite numbers) Biểu diễn số trong hệ thập phân và ứng dụng (decimal representations) Phép chia hết, phép chia có dư (divisibility tests, remainders) Đồng dư và ứng dụng (linear congruence and its applications) Bài toán chữ số tận cùng (the last two digits problem) Bài toán tính tổng các chữ số (summing digits) Quy luật qua bảng biểu (divisibility in appropriate arrangements) Các dạng về quy nạp trong số học (inductions and patterns) Ước chung, bội chung (greatest common factor, least common multiple) Phân tích ra thừa số nguyên tố (prime decompositions) Đếm ước số (counting factors) Phương trình nghiệm nguyên dạng đơn giản (Diophante equations) Các bài toán đố (word problems) Nguyên lý Dirichlet (the Pigieonhole principle) Các bài toán đếm đơn giản (8 chủ đề) Đếm hình học (counting in geometry) Các khái niệm tổ hợp đơn giản (binonomial numbers) Bất biến (invariants) Các bài toán logic (logical problems) Đếm đường đi (counting paths) Các quy tắc đếm (enumeration) Nguyên lý chuồng thỏ (Pigeonhole Principle, Dirichlet) Systematic counting - Đăng ký: 09 38 68 0277.