Em Học Giỏi Tiếng Anh - Lớp 4 - Tập 1 - Đại Lợi Bộ sách Em học giỏi tiếng Anh lớp 4 tập 1 và tập 2 được biên soạn theo khung giáo trình tiếng Anh...
Em Học Giỏi Tiếng Anh - Lớp 3 - Tập 1 - Đại Lợi Bộ sách “Em học giỏi tiếng Anh lớp 3 tập 1 và tập 2” được biên soạn theo khung giáo trình tiếng...
[MEDIA] [MEDIA] Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới (?) Who's that? (Ai thế?/ Đó là ai vậy?) (+) That's my brother. (Đó là...
1. Một số môn thể thao và trò chơi ở trường Tiểu học badminton (cầu lông) --> play badminton (chơi cầu lông) chess (cờ) --> play chess (chơi cờ -...
I. Vocabulary [MEDIA] EnglishPronunciationVietnamese Break time/breɪktaɪm/Thời gian rảnh Badminton/ˈbæd.mɪn.tən/Cầu lông Football/ˈfʊt.bɑːl/Bóng...
[MEDIA] Trong trường hợp muốn hỏi một hay nhiều đồ vật nào đó màu gì, chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau What colour is + danh từ số ít...
I/ Vocabulary [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese Desk /desk/ Cái bàn học sinh Eraser /ɪˈreɪ.sɚ/ Cục tẩy Bench /bentʃ/ Ghế dài Chair /tʃer/...
1. Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều (these, those) a) These: là này, cái này, đây. These là dạng số nhiều của this. These dùng để chỉ người hoặc...
I/ Vocabulary [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese Rubber /ˈrʌb.ɚ/ Cục tẩy Pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ Hộp bút School bag /ˈskuːl.bæɡ/ Cặp...
1. Danh từ ghép (kép) (Compound noun) Danh từ ghép có thể được thành lập bởi sự kết hợp một danh từ với một danh động từ. Noun (Danh từ) + Gerund...
I/ Vocabulary [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese School /skuːl/ Trường học Library /ˈlaɪ.brer.i/ Thư viện Classroom /ˈklæs.ruːm/ Lớp học...
1. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) a) Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) ở dạng khẳng định Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không...
I/ Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese Speak /spiːk/ Nói Write /raɪt/ Viết Come /kʌm/ Đi đến (Nơi nào đó) Go /ɡoʊ/ Đi...
I/ Giới thiệu bạn 1. Giới thiệu một người bạn của mình cho người khác: (+) This is my friend, + name. Ex: This is my friend, Ly. (Đây là bạn của...
I/ Vocabulary: English Pronunciation Vietnamese Friend /frend/ Người bạn Friends /frendz/ Những người bạn They /ðeɪ/ Họ are /ɑːr/ Là [MEDIA] II/...
1. Hỏi tên người nào đó: (?) Who + is + this/that? (+) This/That/It + is + Name. [MEDIA] 2. Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng...
I/ Vocabulary: [MEDIA] [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese How /haʊ/ Như thế nào Old /oʊld/ Già, cũ How old /haʊ oʊld/ Bao nhiêu tuổi Year...
Sách Học Sinh - Tiếng Anh Lớp 3 - Tập 1 Bộ sách giáo khoa "Tiếng anh lớp 3 tập 1,2" là sách học sinh, do nhà xuất bản giáo dục việt nam tổ chức...
Bệnh Học Nội Khoa - Tập 1: Tim Mạch - Thận - Học Viện Quân Y Trong những năm gần đây, chính sách đổi mới của Đảng và Nhà nước đưa nước ta phát...
Những Bài Thuốc Kinh Nghiệm Đơn Giản Của Hải Thượng Lãn Ông - Tập 1 - Trần Phước Thuận Sách này được biên dịch từ quyển 50 đến quyển 57 tức toàn...