Hai is....................word now. A.on B. at C. for D. of
Put the verbs in brackets into the present simple: Ben ............. (like) mystery. 1. Put the verbs in brackets into the present simple. 1. Ben...
1. Sister/ have/ and/ cycle/ work/ everyday 2. Lan/ ly/ go/ bookstore/ buy/ books/ now 3. Many plants/ animation/ danger/ because/ we/ destroying/...
My house is near a market so it is fridge? Big noisy quiet 3. My house is near a market so it is fridge? Big noisy quiet 5. How many eggs do you...
Viết cấu trúc của thì hiện tại đơn?
Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hello: Xin chào Hi: Xin chào Đây là hai cách chào thân...
Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Dịch nghĩa Good morning: Chào buổi sáng Good afternoon:...
Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] 2. Unit 1 Lớp 6 Task C2 Practice (Thực hành) Count from...
Tóm tắt bài 1. Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ đứng trước nó để tránh sự lặp đi lặp lại của danh từ. Đại từ...
Tóm tắt bài Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Hi / Hello: chào a name: tên I : tôi My: của tôi Am / is / are: là Numbers Oh: 0 One: 1 Two: 2...
Tóm tắt bài 1. Unit 2 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.) [IMG]...
Tóm tắt bài 1. Unit 2 Lớp 6 Task B1 Listen and Repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một người bạn)...
Tóm tắt bài 1. Unit 2 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội...
Tóm tắt bài 1. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh được dùng để đề nghị, sai khiến hoặc ra lệnh người khác làm gì. Đôi khi chúng ta sử dụng "please" ở...
Tóm tắt bài 1. Từ Vựng Part A - Come in (to) come in: đi vào. (to) sit down: ngồi xuống (to) stand up: đứng lên (to) open your book: mở sách ra...
Tóm tắt bài 1. Unit 3 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại) [IMG] That's my house. (Kia là nhà mình.) This is my living...
Tóm tắt bài 1. Unit 3 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat the numbers. (Lắng nghe và lặp lại các con số.) [IMG] 2. Unit 3 Lớp 6 Task B2 Practice....
Tóm tắt bài 1. Unit 3 Lớp 6 Task C1 Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.) Hướng dẫn dịch Đây...
Tóm tắt bài 1. Grammar Unit 3 Lớp 6 a. What's this/that/these/those? This (có nghĩa là đây, người này, cái này) được sử dụng để chỉ người hoặc...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 3 Lớp 6 House: ngôi nhà Home: gia đình Family: gia đình Father: cha Mother: mẹ Sister: chị em gái Brother: anh em trai...