Tóm tắt bài 1. Unit 4 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hướng dẫn dịch Phong This is Phong. (Đây là Phong.)...
Tóm tắt bài 1. Unit 4 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội...
Tóm tắt bài 1. Unit 4 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) What do you do every morning? (Bạn làm gì vào mỗi buổi sáng?)...
Tóm tắt bài 1. Cách sử dụng động từ Have Have có thể là trợ động từ và động từ thường: a. Have khi là động từ thường thì có nghĩa là có, chỉ sự...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 4 Tiếng Anh lớp 6 - Big (adj): to, lớn - Small (adj): nhỏ - In the city: ở thành phố - In the country: ở miền quê -...
Tóm tắt bài 1. Unit 5 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. Then practice with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.) [IMG]...
Tóm tắt bài 1. Unit 5 Lớp 6 Task B1 Read. (Đọc.) [IMG] [IMG] Hướng dẫn dịch - Xin chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm vòi hoa...
Tóm tắt bài 1. Unit 5 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hướng dẫn dịch - I don't have my timetable. What do we...
Tóm tắt bài 1. Grammar Tiếng Anh lớp 6 a. Giới từ chỉ thời gian: AT, ON, IN Ba giới từ at, on, in có nhiều cách sử dụng rộng rãi, tuy nhiên bài...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 5 Lớp 6 - (to) do your homework: làm bài tập về nhà - Every day: mỗi ngày - (to) play games: chơi trò chơi - (to)...
Tóm tắt bài 1. Unit 6 Lớp 6 Task A1 Listen and Read. Then ask and answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi...
Tóm tắt bài 1. Unit 6 Lớp 6 Task B1 Listen and read. Then answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.) Hướng dẫn dịch...
Tóm tắt bài 1. Unit 6 Lớp 6 Task C1 Listen and Read. Then ask and answer the questions. (Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời những câu...
Tóm tắt bài A. Giới từ chỉ nơi chốn Giới từ trong tiếng Anh gọi là Preposition. Giới từ là những từ đi với danh từ hay một giả danh từ để chỉ...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 6 Lớp 6 - a lake: cái hồ - a river: con sông - Trees: cây cối - Flowers: bông hoa - a rice paddy: cánh đồng - a park:...
Tóm tắt bài 1. Unit 7 Lớp 6 Task A1 Listen. Then practice with a partner. (Lắng nghe. Sau đó thực hành với bạn học.) Hướng dẫn dịch Minh: Nhà...
Tóm tắt bài 1. Unit 7 Lớp 6 Task B1 Listen and read. Then choose the correct answers. (Nghe và đọc. Sau đó chọn các câu trả lời đúng.) Hướng...
Tóm tắt bài 1. Unit 7 Lớp 6 Task C1 Listen. (Lắng nghe.) Hướng dẫn dịch How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?) - I go to...
Tóm tắt bài 1. Mạo từ A, AN, THE A và AN là mạo từ bất định, được sử dụng trước danh từ đếm được số ít. Các em đã học về mạo từ A, AN trong Unit...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 7 Lớp 6 - a garden : khu vườn - a vegetable : rau - a photo : bức ảnh - a bank : ngân hàng - a clinic : phòng khám - a...