Tóm tắt bài 1. Unit 8 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và đọc.) [IMG] [IMG] Hướng dẫn dịch - I am playing video games. (Tôi đang...
Tóm tắt bài 1. Unit 8 Lớp 6 Task B1 Listen and read. Then ask and answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi.) Hướng...
Tóm tắt bài 1. Unit 8 Lớp 6 Task C1 Listen and read. (Lắng nghe và đọc.) can and cannot/can't Hướng dẫn dịch - Xin chào. Tôi tên là Hoan....
Tóm tắt bài A. Grammar Unit 8 Lớp 8 1. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) a. Cách thành lập am/is/are + V-ing b. Cách sử dụng Thì hiện...
Tóm tắt bài - to play video games: chơi trò chơi video - to ride a bike: đi xe đạp - to drive: lái xe (ô tô) - to wait for someone: chờ, đợi ai...
Tóm tắt bài 1. Unit 9 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Head: Đầu Shoulder: Vai Arm: Cánh tay Chest: Ngực Hand:...
Tóm tắt bài 1. Unit 9 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hair: tóc Eye: mắt Nose: mũi Mouth: miệng Ear: tai Lips:...
Tóm tắt bài 1. Hỏi nghề nghiệp Để hỏi về nghề nghiệp của ai đó, các em có thể sử dụng một trong 3 mẫu câu sau: What + does/do + S + DO? What +...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 9 Lớp 6 arm /ɑ:m/ (n): cánh tay hand /hænd/ (n): bàn tay finger /'fiɳgə/ (n): ngón tay body /'bɔdi/ (n): cơ thể, thân...
Tóm tắt bài 1. Unit 10 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hướng dẫn dịch a) I'm hungry. (Tôi đói.) b) I'm...
Tóm tắt bài 1. Unit 10 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hướng dẫn dịch a) an apple: một quả táo...
Tóm tắt bài 1. Unit 10 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)...
Tóm tắt bài 1. Would like Cấu trúc: would like + danh từ/ to V + ... được sử dụng để nói những gì ta muốn một cách lịch sự. Dạng rút gọn: would...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 10 Lớp 6 juice /ʤu:s/ (n): nước cốt Would you like a glass of orange juice? noodle /'nu:dl/ (n): mì I like this...
Tóm tắt bài 1. Unit 11 Lớp 6 Task A1 a) Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)...
Tóm tắt bài 1. Unit 11 Lớp 6 Task B1 Do you remember these? Write the letter of each picture and the word in your exercise book. (Em có nhớ...
Tóm tắt bài A. Grammar Unit 11 Lớp 6 1. Từ định lượng (Partitive) Các từ định lượng như: a box of, a cup of, a bit of, ... được sử dụng trước...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 11 Lớp 6 store /stɔ:/ (n): cửa hàng What does that store sell? storekeeper = shopkeeper /'stɔ:,ki:pə/ (n): chủ cửa...
Tóm tắt bài 1. Unit 12 Lớp 6 Task A1 Listen and read. (Nghe và đọc.) a) He's swimming. (Anh ấy đang bơi.) b) They are playing badminton. (Họ...
Tóm tắt bài 1. Unit 12 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) What do you do in your free time? (Bạn làm gì lúc rảnh rỗi?)...