Tóm tắt bài 1. Unit 12 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) always : luôn luôn usually: thường thường often : thường, hay...
Tóm tắt bài 1. How often ...? Chúng ta sử dụng câu hỏi với How often để hỏi xem sự việc nào đó xảy ra thường xuyên như thế nào. - How often do...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 12 Lớp 6 pastime /'pɑ:staim/ (n): trò tiêu khiển, sự giải trí My main pastime is playing soccer. badminton...
Tóm tắt bài 1. Unit 13 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hướng dẫn dịch a) It is hot in the summer. (Trời nóng...
Tóm tắt bài 1. Unit 13 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Hướng dẫn dịch a) We often play volleyball in the spring. (Chúng...
Tóm tắt bài 1. Hỏi thời tiết Để hỏi về thời tiết như thế nào, các em sử dụng mẫu câu: What + be + THE WEATHER LIKE + ...? - What is the...
Tóm tắt bài Vocabulary Unit 13 Lớp 6 activity /æk'tiviti/ (n): hoạt động, sinh hoạt Do you like sport activities? season /'si:zn/ (n): mùa...
Tóm tắt bài 1. Unit 14 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại...
Tóm tắt bài 1. Unit 14 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)...
Tóm tắt bài 1. Unit 14 Lớp 6 Task C1 Listen and read. Then practice in groups. (Nghe và đọc. Sau đó luyện tập theo nhóm.) Hướng dẫn dịch Ba:...
Tóm tắt bài 1. Grammar Unit 14 Lớp 6 a. Thì tương lai gần (Be going to) Cấu trúc: Be going to + động từ nguyên thể (không to) được sử dụng để...
Tóm tắt bài Vocabulary Unit 14 Lớp 6 plan /plæn/ (n): kế hoạch, dự án Do you have any plan for this Summer? plan /plæn/ (v): lập kế hoạch, dự...
Tóm tắt bài 1. Unit 15 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hướng dẫn dịch - Tên tôi là Laura. Tôi đến từ Canada....
Tóm tắt bài 1. Unit 15 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) [IMG] a big building (một tòa nhà lớn) a bigger building (một tòa...
Tóm tắt bài 1. Unit 15 Lớp 6 Task C1 Listen and read. (Nghe và đọc.) Hướng dẫn dịch - Xin chào. Tên tôi là Lan. Tôi là người Việt Nam. Đất...
Tóm tắt bài 1. Hỏi quê quán Để hỏi về quê quán, các em sử dụng cấu trúc sau: Where + be + S + from? - Where are you from? Bạn quê ở đâu? (Bạn...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 15 Lớp 7 world /wə:ld/ (n): thế giới Russia is the largest country in the world. nation /'neiʃn/ (n): quốc gia Each...
Tóm tắt bài 1. Unit 16 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] 2. Unit 16 Lớp 6 Task A2 Listen and read. Then answer...
Tóm tắt bài 1. Unit 16 Lớp 6 Task B1 Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.) [IMG] Questions...
Tóm tắt bài 1. Unit 16 Grammar Practice Exercise 1 Present simple tense (Thì hiện tại đơn) a) Nam: Where are you from? Tom: I am from Canada....