I. How to pronounce /ʌ/ (Cách phát âm âm /ʌ/) 1. Cách phát âm /ʌ/: monkey /ʌ/ là một nguyên âm ngắn thư giãn, khi phát âm, hơi mở rộng miệng và...
I. Cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn 1. Nói về những sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói Ex: - Please be quiet! The baby is sleeping. (Hãy...
I. Cách dùng của thì hiện tại đơn 1. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hay thói quen Ex: - We go to the cinema every Sunday. (Chúng tôi đi...
[MEDIA] English Kind Pronunciation Vietnamese art noun/ɑːrt/nghệ thuật boarding school noun/ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/trường nội trú...
Summary: - Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”; - Cách viết địa chỉ nhà; - Bạn đến từ đâu?; - Địa chỉ của bạn là gì? - Nơi ở của bạn như thế nào?...
I. Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese address (noun) /ˈæd.res/ địa chỉ lane (noun) /leɪn/ ngõ road (noun)...
[MEDIA] Consonant /l/ /l/ is the voiced consonant sound. Identify: Chỉ có "L" được phát âm là /l/ - Khẩu hình miệng: Miệng của bạn hơi mở. - Vị...
1. Chào hỏi Các em biết không, văn hóa chào hỏi đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, đặc biệt là đối với người Việt Nam. Mỗi...
I. Vocabulary [MEDIA] EnglishTypePronunciationExampleVietnamese Morningnoun/ˈmɔːr.nɪŋ/I get up at 6:00 in the morning. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ...
I/ Vocabulary:[ATTACH] [MEDIA] [MEDIA] II/ Phonics: /b/Bye /baɪ/Big /bɪɡ/Boy /bɔɪ/Ball /bɑːl/ /h/Hello /heˈloʊ/Hi /haɪ/Miss Hien /mɪs/ HienHow...
[ATTACH] 1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt: - Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối...
UNIT 1. HOME LIFE [ ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH] - biologist /bai'ɔlədʒist/ (n): nhà sinh vật học - caring /ˈkeərɪŋ/(a): chu đáo - join hands /dʒɔɪn/...
I. Before you read (Trước khi bạn đọc) Work in pairs. Ask and answer these questions about the picture. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những...
Task 1. Read the following sentences and tick (✓) the ones that apply to you and your family. (Đọc những câu sau và đánh dấu vào những câu phù hợp...
I. Before you listen ( Trước khi nghe ) Look at the picture below and describe what is happening in it. (Nhìn vào hình dưới đây hãy mô tả điều gì...
Pronunciation (Ngữ âm) Click tại đây để nghe: anh12-unit1-LanguageFocus-01.mp3 Listen and repeat. /s/ /z/ bats bags kits kids speaks speeds dates...
Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Hello: Xin chào Hi: Xin chào Đây là hai cách chào thân...
Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] Dịch nghĩa Good morning: Chào buổi sáng Good afternoon:...
Tóm tắt bài 1. Unit 1 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.) [IMG] 2. Unit 1 Lớp 6 Task C2 Practice (Thực hành) Count from...
Tóm tắt bài 1. Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ đứng trước nó để tránh sự lặp đi lặp lại của danh từ. Đại từ...