Summary: - Một số từ chỉ bộ phận cơ thể người; - Bổ sung một số từ chỉ bệnh; - Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó; - Cách đưa lời khuyên và cách hồi...
I. Vocabulary [MEDIA] [MEDIA] English Kind Pronunciation Vietnamese breakfast noun /ˈbrek.fəst/ bữa sáng ready adjective /ˈred.i/...
Summary: - Hỏi đáp về thời gian; - Cách dùng "at" và "to"; - Hỏi xem ai đó làm việc gì ở thời điểm nào đó 1. Hỏi và đáp về thời gian 1.1. Khi...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese a.m adverb /ˌeɪˈem/ I go to school at 6:30 a.m. Tôi đi học lúc 6...
[MEDIA] [MEDIA] Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới (?) Who's that? (Ai thế?/ Đó là ai vậy?) (+) That's my brother. (Đó là...
I. Vocabulary [MEDIA] EnglishPronunciationVietnamese Brother/ˈbrʌð.ɚ/Anh/ Em trai Family/ˈfæm.əl.i/Gia đình Father/ˈfɑː.ðɚ/Bố/ Cha...
UNIT 11 : BOOKS [ SÁCH] -chew /t∫u:/ (v): nhai - digest /'daidʒest/ (v): tiêu hoá - fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a): hấp dẫn,quyến rũ - personality...
READING ❖ Before You Read (Trước khi đọc) [IMG] Work in pairs. Ask each other the following questions. (Làm việc từng đôi. Hỏi nhau những câu...
SPEAKING Task 1: Work in pairs. Complete the following conversation and practise it. (Làm việc từng đôi. Hoàn chỉnh bài đối thoại sau và thực hành...
LISTENING ❖ Before You Listen (Trước khi nghe) Work in pairs. Your partner has just read an interesting book. What questions do you ask him / her...
WRITING Writing a book report Task 1: Below are questions you have to answer when writing a report on a book, but they are jumbled. Work with a...
LANGUAGE FOCUS Pronunciation ● Listen and practise reading, the following sentences, paying attention to the stressed syllables. (Nghe và thực...
Tóm tắt bài 1. Unit 11 Lớp 6 Task A1 a) Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)...
Tóm tắt bài 1. Unit 11 Lớp 6 Task B1 Do you remember these? Write the letter of each picture and the word in your exercise book. (Em có nhớ...
Tóm tắt bài A. Grammar Unit 11 Lớp 6 1. Từ định lượng (Partitive) Các từ định lượng như: a box of, a cup of, a bit of, ... được sử dụng trước...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 11 Lớp 6 store /stɔ:/ (n): cửa hàng What does that store sell? storekeeper = shopkeeper /'stɔ:,ki:pə/ (n): chủ cửa...
Tóm tắt bài 1. Unit 11 Lớp 7 Task A1 Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch The students...
Tóm tắt bài 1. Unit 11 Lớp 7 Task B1 Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch Thầy Tân: Hôm...
Tóm tắt bài 1. Thì quá khứ đơn FORM USAGE The Simple Past (Thì quá khứ đơn) + Affirmative: S + V –ed / V2 + Negative : S + didn’t + V (...
Tóm tắt bài A. Check-up (Khám tổng quát) Check–up ['tʃek ᴧp] (n): khám tổng quát Medical ['medɪkl] (adj): thuộc về y khoa Medical check–up (n):...