[MEDIA] 1. Cấu trúc 1.1. Dạng khẳng định There is + danh từ không đếm được (uncoutable nouns) hoặc danh từ số ít (plural nouns)+ trạng ngữ (nếu...
[MEDIA] 1. Cách phát âm âm /s/ * /s/ là một phụ âm vô thanh. * Cách phát âm: Step 1: Hai khóe miệng kéo sang 2 bên Step 2: Hai răng khép lại....
[MEDIA] English Kind Pronunciation Example Vietnamese apartmentnoun/əˈpɑːrt.mənt/We are living in a big apartment in the city centre. Chúng tôi...
Summary: - Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên (Adverbs of Frequency); - Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó; - Hỏi và trả lời về mức...
I. Vocabulary [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese get up (phrasal verb) /ɡetʌp/ thức dậy wash the face /wɑːʃ ðə feɪs/ rửa mặt brush the...
1. Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới “Where” (ở đâu), “from” (từ). Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau - Trong trường...
I. Vocabulary [MEDIA] EnglishTypePronunciationExampleVietnamese Americanoun/əˈmer.ɪ.kə/They grow up in America. (Họ lớn lên ở Mỹ.)Nước Mỹ...
1. Hỏi và trả lời về tên [MEDIA] Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mẫu câu bên dưới đây: 1.1 Hỏi tên của bạn: What's your name?...
I/ Vocabulary: EnglishPronunciationVietnamese Proper name/ˈprɑː.pɚ/ /neɪm/Tên riêng What/wɑːt/Cái gì What’s/wɑːts/Là cái gì You/juː//jə//jʊ/Bạn...
UNIT 2. CULTURAL DIVERSITY [ TÌNH ĐA DẠNG VĂN HÓA] - attract /əˈtrækt/ (v): thu hút - contractual /kənˈtræktʃuəl/ (a): bằng khế ước - bride...
READING Before you read (Trước khi đọc) Work in pairs. Discuss the question: Which of the following factors is the most important for a happy...
SPEAKING Task 1: Work in pairs. Express your point of view upon the following ideas, using the words or expressions in the box. (Làm việc từng...
LISTENING ❖ Before You Listen (Trước khi nghe) Work with a partner. Discuss the following questions. (Làm việc với một bạn cùng học. Thảo luận...
WRITING Task 1: You are going to write about the conical leaf hat or the “ nón lá”, a symbol of Vietnamese culture. Look at the picture below....
LANGUAGE FOCUS Pronunciation (Ngữ âm) Listen and repeat (Nghe và nhắc lại) Click tại đây để nghe: anh12-unit2-LanguageFocus-01.mp3 / t // d //...
Tóm tắt bài 1. Unit 2 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.) [IMG]...
Tóm tắt bài 1. Unit 2 Lớp 6 Task B1 Listen and Repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với một người bạn)...
Tóm tắt bài 1. Unit 2 Lớp 6 Task C1 Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội...
Tóm tắt bài 1. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh được dùng để đề nghị, sai khiến hoặc ra lệnh người khác làm gì. Đôi khi chúng ta sử dụng "please" ở...
Tóm tắt bài 1. Từ Vựng Part A - Come in (to) come in: đi vào. (to) sit down: ngồi xuống (to) stand up: đứng lên (to) open your book: mở sách ra...