I. How to pronounce /p/ 1. Cách phát âm * /p/: pie * /p/ là một phụ âm vô thanh. * Cách phát âm: Khi phát âm, mím chặt hai môi lại với nhau để...
[MEDIA] English Kind Pronunciation Example Vietnamese Appearance noun /əˈpɪr.əns/ My sister doesn’t care much about her appearance. Chị...
Summary: - Ôn tập về dạng quá khứ đơn của động từ; - Cách chia động từ ở dạng khẳng định; - Một số từ/ cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ; - Hỏi...
I. Vocabulary [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese Holiday (noun) /ˈhɑː.lə.deɪ/ kỳ nghỉ Weekend (noun) /ˈwiːk.end/ ngày cuối tuần...
1. Hỏi hôm nay là thứ mấy (?) What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) (+) Today is + ngày trong tuần. (Hôm nay là...) Ex: What day is it...
I. Vocabulary [MEDIA] English Type Pronunciation Example Vietnamese Englishnoun/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/We have English. (Chúng ta có (học) môn tiếng Anh.)Môn...
[ATTACH] 1. Giới thiệu một người, vật nào đó [MEDIA] Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau: This is + tên người/ vật...
I/ Vocabulary: [MEDIA] English Pronunciation Vietnamese This /ðɪs/ Đây That /ðæt/ Đó Yes /jes/ Đúng/ Vâng No /noʊ/ Sai/ Không Is /ɪz/ Là Not...
UNIT 3. WAYS OF SOCIALISING [NHỮNG CÁCH GIAO TIẾP TRONG XÃ HỘI] - apologize /ə'pɔlədʒaiz/ (v): xin lỗi - approach /ə'prout∫/ (v): tiếp cận -...
READING ❖ Before You Read (Trước khi đọc) [IMG] [IMG] 1. What are the people in the pictures doing? 2. What will you do and/or say if - you want...
SPEAKING Task 1: Practise reading these dialogues, pay attention to how people give and respond to compliments in each situation. (Thực hành đọc...
LISTENING ❖ Before You Listen (Trước khi nghe) [IMG] Work with a partner. Study the pictures and answer the questions. (Làm việc với một bạn...
WRITING Task 1: Use the words to make sentences. Change the form of the verbs (No addition or omission is required). (Dùng từ để làm câu. Đổi dạng...
LANGUAGE FOCUS Pronunciation : Stress in two-syllable words. Grammar: Reported Speech Tạm dịch: Phát âm: Trọng âm từ có 2 âm tiết Ngữ pháp: Câu...
TEST YOURSELF A I. LISTENING Listen to the passage about the changes of families in Westerm countries during the last two centuries and decide if...
Tóm tắt bài 1. Unit 3 Lớp 6 Task A1 Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại) [IMG] That's my house. (Kia là nhà mình.) This is my living...
Tóm tắt bài 1. Unit 3 Lớp 6 Task B1 Listen and repeat the numbers. (Lắng nghe và lặp lại các con số.) [IMG] 2. Unit 3 Lớp 6 Task B2 Practice....
Tóm tắt bài 1. Unit 3 Lớp 6 Task C1 Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.) Hướng dẫn dịch Đây...
Tóm tắt bài 1. Grammar Unit 3 Lớp 6 a. What's this/that/these/those? This (có nghĩa là đây, người này, cái này) được sử dụng để chỉ người hoặc...
Tóm tắt bài Từ Vựng Unit 3 Lớp 6 House: ngôi nhà Home: gia đình Family: gia đình Father: cha Mother: mẹ Sister: chị em gái Brother: anh em trai...